Ý nghĩa của từ đả thương là gì:
đả thương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đả thương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đả thương mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đả thương


viheṭheti (vi + hīd)
Nguồn: phathoc.net

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đả thương


Đánh làm cho bị thương. | : ''Băng bó cho quân địch đã bị '''đả thương'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đả thương


đgt. (H. thương: đau xót) Đánh làm cho bị thương: Băng bó cho quân địch đã bị đả thương.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đả thương


đgt. (H. thương: đau xót) Đánh làm cho bị thương: Băng bó cho quân địch đã bị đả thương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đả kích đảm nhận >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa