Ý nghĩa của từ đả kích là gì:
đả kích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đả kích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đả kích mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down

đả kích


đgt. Phê phán, chỉ trích gay gắt đối với người, phía đối lập hoặc coi là đối lập: đả kích thói hư tật xấu tranh đả kích.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   4 Thumbs down

đả kích


chỉ trích, phản đối gay gắt hoặc dùng hành động chống lại làm cho bị tổn hại giọng thơ châm biếm, đả kích đả kích những thói hư tật xấu Đồng nghĩ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

đả kích


đgt. Phê phán, chỉ trích gay gắt đối với người, phía đối lập hoặc coi là đối lập: đả kích thói hư tật xấu tranh đả kích.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đả kích". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

đả kích


Phê phán, chỉ trích gay gắt đối với người, phía đối lập hoặc coi là đối lập. | : '''''Đả kích''' thói hư tật xấu.'' | : ''Tranh '''đả kích'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đạn dược đả thương >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa