Ý nghĩa của từ đạn dược là gì:
đạn dược nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đạn dược. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đạn dược mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đạn dược


Đạn dùng trong chiến tranh nói chung. | : ''Vấn đề cung cấp lương thực, '''đạn dược''' (Võ Nguyên Giáp)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đạn dược


dt. (H. đạn: viên đạn; dược: thuốc) Đạn dùng trong chiến tranh nói chung: Vấn đề cung cấp lương thực, đạn dược (VNgGiáp).
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đạn dược


dt. (H. đạn: viên đạn; dược: thuốc) Đạn dùng trong chiến tranh nói chung: Vấn đề cung cấp lương thực, đạn dược (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đạn dược


đạn và chất nổ (nói khái quát) kiểm tra súng ống, đạn dược
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đạn dược


Đạn dược là danh từ để chỉ tất cả các loại bom, mìn, đạn, tên lửa, lựu đạn, các vật nổ được sử dụng trong quân sự để phục vụ các mục đích nhất định nào đó theo yêu cầu nhiệm vụ được đặt ra như tiêu di [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đạn dược


Đạn dược là danh từ để chỉ tất cả các loại bom, mìn, đạn, tên lửa, lựu đạn, các vật nổ được sử dụng trong quân sự để phục vụ các mục đích nhất định nào đó theo yêu cầu nhiệm vụ được đặt ra như tiêu di [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< đạm bạc đả kích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa