1 |
đạn dược Đạn dùng trong chiến tranh nói chung. | : ''Vấn đề cung cấp lương thực, '''đạn dược''' (Võ Nguyên Giáp)''
|
2 |
đạn dượcdt. (H. đạn: viên đạn; dược: thuốc) Đạn dùng trong chiến tranh nói chung: Vấn đề cung cấp lương thực, đạn dược (VNgGiáp).
|
3 |
đạn dượcdt. (H. đạn: viên đạn; dược: thuốc) Đạn dùng trong chiến tranh nói chung: Vấn đề cung cấp lương thực, đạn dược (VNgGiáp).
|
4 |
đạn dượcđạn và chất nổ (nói khái quát) kiểm tra súng ống, đạn dược
|
5 |
đạn dượcĐạn dược là danh từ để chỉ tất cả các loại bom, mìn, đạn, tên lửa, lựu đạn, các vật nổ được sử dụng trong quân sự để phục vụ các mục đích nhất định nào đó theo yêu cầu nhiệm vụ được đặt ra như tiêu di [..]
|
6 |
đạn dượcĐạn dược là danh từ để chỉ tất cả các loại bom, mìn, đạn, tên lửa, lựu đạn, các vật nổ được sử dụng trong quân sự để phục vụ các mục đích nhất định nào đó theo yêu cầu nhiệm vụ được đặt ra như tiêu di [..]
|
<< đạm bạc | đả kích >> |