1 |
đạm bạc Trgt. Sơ sài; đơn giản. | : ''Bữa cơm '''đạm bạc'''.'' | : ''Nếp sống '''đạm bạc'''.'' | : ''Sống rất đơn giản, '''đạm bạc''' (Đặng Thai Mai)''
|
2 |
đạm bạc(ăn uống) chỉ có ở mức đơn giản, tối thiểu, không có những thức ăn ngon, đắt tiền bữa cơm đạm bạc sống một cuộc sống đạm bạc Đồng nghĩa: thanh đạm [..]
|
3 |
đạm bạctt. trgt. (H. đạm: nhạt, lợt; bạc: mỏng) Sơ sài; đơn giản: Bữa cơm đạm bạc; Nếp sống đạm bạc; Sống rất đơn giản, đạm bạc (ĐgThMai).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đạm bạc". Những từ phát âm/đánh [..]
|
4 |
đạm bạctt. trgt. (H. đạm: nhạt, lợt; bạc: mỏng) Sơ sài; đơn giản: Bữa cơm đạm bạc; Nếp sống đạm bạc; Sống rất đơn giản, đạm bạc (ĐgThMai).
|
<< đại ý | đạn dược >> |