Ý nghĩa của từ đạm bạc là gì:
đạm bạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đạm bạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đạm bạc mình

1

8 Thumbs up   5 Thumbs down

đạm bạc


Trgt. Sơ sài; đơn giản. | : ''Bữa cơm '''đạm bạc'''.'' | : ''Nếp sống '''đạm bạc'''.'' | : ''Sống rất đơn giản, '''đạm bạc''' (Đặng Thai Mai)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   6 Thumbs down

đạm bạc


(ăn uống) chỉ có ở mức đơn giản, tối thiểu, không có những thức ăn ngon, đắt tiền bữa cơm đạm bạc sống một cuộc sống đạm bạc Đồng nghĩa: thanh đạm [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   8 Thumbs down

đạm bạc


tt. trgt. (H. đạm: nhạt, lợt; bạc: mỏng) Sơ sài; đơn giản: Bữa cơm đạm bạc; Nếp sống đạm bạc; Sống rất đơn giản, đạm bạc (ĐgThMai).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đạm bạc". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   10 Thumbs down

đạm bạc


tt. trgt. (H. đạm: nhạt, lợt; bạc: mỏng) Sơ sài; đơn giản: Bữa cơm đạm bạc; Nếp sống đạm bạc; Sống rất đơn giản, đạm bạc (ĐgThMai).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đại ý đạn dược >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa