1 |
đại ýý chính, có tính chung nhất, tổng quát nhất (nói tổng quát) tìm đại ý của bài văn đại ý câu chuyện là như thế [..]
|
2 |
đại ýý chính, có tính chung nhất, tổng quát nhất (nói tổng quát).
|
3 |
đại ý Ý nghĩa bao trùm một cách khái quát. | : ''Tóm tắt '''đại ý''' và lược thuật các tình tiết (Dương Quảng Hàm)''
|
4 |
đại ýdt. (H. đại: lớn; ý: ý) ý nghĩa bao trùm một cách khái quát: Tóm tắt đại ý và lược thuật các tình tiết (DgQgHàm).
|
5 |
đại ýdt. (H. đại: lớn; ý: ý) ý nghĩa bao trùm một cách khái quát: Tóm tắt đại ý và lược thuật các tình tiết (DgQgHàm).
|
<< đại lục | đạm bạc >> |