Ý nghĩa của từ đảm đương là gì:
đảm đương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đảm đương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đảm đương mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảm đương


Nhận gánh vác công việc nặng nề quan trọng và làm hết sức mình. | : '''''Đảm đương''' việc nước.'' | : '''''Đảm đương''' công việc xã hội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảm đương


đgt. Nhận gánh vác công việc nặng nề quan trọng và làm hết sức mình: đảm đương việc nước đảm đương công việc xã hội.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đảm đương


nhận lấy phần công việc khó khăn, quan trọng, và làm với đầy đủ ý thức trách nhiệm mọi việc trong nhà đều một tay chị đảm đương Đồng nghĩa: đảm đang, đả [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đảm đương


đgt. Nhận gánh vác công việc nặng nề quan trọng và làm hết sức mình: đảm đương việc nước đảm đương công việc xã hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đảm nhận đầm lầy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa