1 |
đầm lầy Vùng rộng và sâu ở ngoài đồng, lõng bõng nước và đầy bùn. | : ''Đầm.'' | : ''Dạ-trạch vốn là một '''đầm lầy'''.''
|
2 |
đầm lầydt. Vùng rộng và sâu ở ngoài đồng, lõng bõng nước và đầy bùn: Đầm Dạ-trạch vốn là một đầm lầy.
|
3 |
đầm lầydt. Vùng rộng và sâu ở ngoài đồng, lõng bõng nước và đầy bùn: Đầm Dạ-trạch vốn là một đầm lầy.
|
4 |
đầm lầyĐầm lầy là một vùng đất ngập nước với hoặc một khu vực được hình thành do lũ lụt mà nước đọng lại chưa thể thoát được, đây là một kiểu hệ sinh thái và có cấu trúc đất mềm, địa hình lõm hoặc những chỗ [..]
|
5 |
đầm lầyVùng rộng và sâu ở ngoài đồng, lõng bõng nước và đầy bùn. Đầm lầy là một vùng đất ngập nước với hoặc một khu vực được hình thành do lũ lụt mà nước đọng lại chưa thể thoát được, đây là một kiểu hệ sinh thái và có cấu trúc đất mềm, địa hình lõm hoặc những chỗ lồi lõm, đất khô xen lẫn đất ướt.
|
6 |
đầm lầypalipa (nam), cikkhalla (trung), kalala (trung), sevāla (nam)
|
<< đảm đương | đầm ấm >> |