Ý nghĩa của từ đầm lầy là gì:
đầm lầy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đầm lầy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đầm lầy mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đầm lầy


Vùng rộng và sâu ở ngoài đồng, lõng bõng nước và đầy bùn. | : ''Đầm.'' | : ''Dạ-trạch vốn là một '''đầm lầy'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đầm lầy


dt. Vùng rộng và sâu ở ngoài đồng, lõng bõng nước và đầy bùn: Đầm Dạ-trạch vốn là một đầm lầy.
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đầm lầy


dt. Vùng rộng và sâu ở ngoài đồng, lõng bõng nước và đầy bùn: Đầm Dạ-trạch vốn là một đầm lầy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đầm lầy


Đầm lầy là một vùng đất ngập nước với hoặc một khu vực được hình thành do lũ lụt mà nước đọng lại chưa thể thoát được, đây là một kiểu hệ sinh thái và có cấu trúc đất mềm, địa hình lõm hoặc những chỗ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đầm lầy


Vùng rộng và sâu ở ngoài đồng, lõng bõng nước và đầy bùn. Đầm lầy là một vùng đất ngập nước với hoặc một khu vực được hình thành do lũ lụt mà nước đọng lại chưa thể thoát được, đây là một kiểu hệ sinh thái và có cấu trúc đất mềm, địa hình lõm hoặc những chỗ lồi lõm, đất khô xen lẫn đất ướt.
Phương - 2016-09-29

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đầm lầy


palipa (nam), cikkhalla (trung), kalala (trung), sevāla (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< đảm đương đầm ấm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa