Ý nghĩa của từ đạc là gì:
đạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đạc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đạc


Đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng khoảng. | Mét. | . Đoạn đường tương đối ngắn. Không xa lắm, chỉ cách nhau vài đường. | . Đo (ruộng đất).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đạc


I đg. (id.). Đo (ruộng đất).II d. 1 Đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng khoảng 60 mét. 2 (id.). Đoạn đường tương đối ngắn. Không xa lắm, chỉ cách nhau vài đường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đạ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đạc


I đg. (id.). Đo (ruộng đất). II d. 1 Đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng khoảng 60 mét. 2 (id.). Đoạn đường tương đối ngắn. Không xa lắm, chỉ cách nhau vài đường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đạc


đơn vị đo chiều dài thời xưa, bằng khoảng 60 mét.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bảo đảm bố cục >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa