1 |
đưa đường Hướng dẫn người ta đi đến chỗ nào. | : ''Ma đưa lối, quỉ '''đưa đường'''. (tục ngữ)'' | : '''''Đưa đường''' du khách đến thăm đền.'' | : ''Hùng.''
|
2 |
đưa đườngđgt. Hướng dẫn người ta đi đến chỗ nào: Ma đưa lối, quỉ đưa đường (tng); Đưa đường du khách đến thăm đền Hùng.
|
3 |
đưa đườngđgt. Hướng dẫn người ta đi đến chỗ nào: Ma đưa lối, quỉ đưa đường (tng); Đưa đường du khách đến thăm đền Hùng.
|
<< đưa đón | đương đầu >> |