1 |
đưa đónđgt. 1. Đưa và đón (khách) nói chung: Anh ấy chuyên lái xe đưa đón khách ở sân bay. 2. Tiếp đãi (tiễn đưa và đón tiếp): Người nhà chứ ai đâu mà phải đưa đón cho mất việc. 3. Nói khéo cốt để lấy lòng: [..]
|
2 |
đưa đónđgt. 1. Đưa và đón (khách) nói chung: Anh ấy chuyên lái xe đưa đón khách ở sân bay. 2. Tiếp đãi (tiễn đưa và đón tiếp): Người nhà chứ ai đâu mà phải đưa đón cho mất việc. 3. Nói khéo cốt để lấy lòng: ăn nói lựa chiều, đưa đón.
|
3 |
đưa đónđưa và đón (nói khái quát) xe đưa đón công nhân có một quãng đường, cần gì phải đưa đón Đồng nghĩa: đón đưa n&o [..]
|
4 |
đưa đón Đưa và đón (khách) nói chung. | : ''Anh ấy chuyên lái xe '''đưa đón''' khách ở sân bay.'' | Tiếp đãi (tiễn đưa và đón tiếp). | : ''Người nhà chứ ai đâu mà phải '''đưa đón''' cho mất việc.'' | Nói k [..]
|
<< đưa tình | đưa đường >> |