Ý nghĩa của từ đăng ten là gì:
đăng ten nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đăng ten. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đăng ten mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

đăng ten


đăng ten: được phiên âm từ tiếng Pháp dentelle, có nghĩa là phần ngoài của vải được đục lỗ theo hình hoa văn.
Donough Vu - 2013-11-02

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đăng ten


"đăng-ten" x. đăngten.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đăng ten". Những từ có chứa "đăng ten" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . đăng đăng cai tiểu đăng khoa đăng qua [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đăng ten


dải ren dùng làm đường viền trang trí áo viền đăng ten
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đăng ten


Đăng ten hay ren là một loại vải đan thủng, thuộc hàng thủ công nhưng nay cũng làm bằng máy. Người thợ có thể tạo lỗ thủng bằng cách rút chỉ từ một mi
Ẩn danh - 2015-12-10

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đăng ten


"đăng-ten" x. đăngten.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đăng ten


Đăng ten (từ tiếng Pháp: dentelle) hay ren là một loại vải đan thủng, thuộc hàng thủ công nhưng nay cũng làm bằng máy. Người thợ có thể tạo lỗ thủng bằng cách rút chỉ từ một miếng vải nguyên vẹn nhưng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< định lý bàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa