1 |
bàn1 d. Đồ dùng thường bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng, để bày đồ đạc, thức ăn, để làm việc, v.v. Bàn viết. Bàn ăn. Khăn bàn.2 d. 1 Lần tính được, thua trong trận đấu bóng. Ghi một bàn thắng. Thua hai [..]
|
2 |
bànBàn (chữ Hán giản thể: 盘县, bính âm: Pán Xiàn) là một huyện thuộc địa cấp thị Lục Bàn Thủy, tỉnh Quý Châu, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 4057 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2002 là 1 [..]
|
3 |
bàn1 d. Đồ dùng thường bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng, để bày đồ đạc, thức ăn, để làm việc, v.v. Bàn viết. Bàn ăn. Khăn bàn. 2 d. 1 Lần tính được, thua trong trận đấu bóng. Ghi một bàn thắng. Thua hai bàn. Làm bàn (tạo ra bàn thắng). 2 (cũ, hoặc ph.). Ván (cờ). Chơi hai bàn. 3 đg. Trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì. Bàn công tác. Bàn về cách [..]
|
4 |
bànđồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để làm việc, làm nơi ăn uống, v.v. bàn học bàn ăn tì [..]
|
5 |
bànbhojanaphalaka (nam), padara (trung)
|
6 |
bànBàn là một loại nội thất, với cấu tạo của nó hàm chứa một mặt phẳng nằm ngang (gọi là mặt bàn) có tác dụng dùng để nâng đỡ cho những vật dụng hay vật thể mà người dùng muốn đặt lên mặt bàn đó.
Việc đặ [..]
|
<< đăng ten | bàn tọa >> |