Ý nghĩa của từ bàn là gì:
bàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bàn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn


1 d. Đồ dùng thường bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng, để bày đồ đạc, thức ăn, để làm việc, v.v. Bàn viết. Bàn ăn. Khăn bàn.2 d. 1 Lần tính được, thua trong trận đấu bóng. Ghi một bàn thắng. Thua hai [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bàn


Bàn (chữ Hán giản thể: 盘县, bính âm: Pán Xiàn) là một huyện thuộc địa cấp thị Lục Bàn Thủy, tỉnh Quý Châu, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 4057 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2002 là 1 [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bàn


1 d. Đồ dùng thường bằng gỗ có mặt phẳng và chân đứng, để bày đồ đạc, thức ăn, để làm việc, v.v. Bàn viết. Bàn ăn. Khăn bàn. 2 d. 1 Lần tính được, thua trong trận đấu bóng. Ghi một bàn thắng. Thua hai bàn. Làm bàn (tạo ra bàn thắng). 2 (cũ, hoặc ph.). Ván (cờ). Chơi hai bàn. 3 đg. Trao đổi ý kiến về việc gì hoặc vấn đề gì. Bàn công tác. Bàn về cách [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bàn


đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để làm việc, làm nơi ăn uống, v.v. bàn học bàn ăn tì [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bàn


bhojanaphalaka (nam), padara (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bàn


Bàn là một loại nội thất, với cấu tạo của nó hàm chứa một mặt phẳng nằm ngang (gọi là mặt bàn) có tác dụng dùng để nâng đỡ cho những vật dụng hay vật thể mà người dùng muốn đặt lên mặt bàn đó. Việc đặ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< đăng ten bàn tọa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa