Ý nghĩa của từ đông đảo là gì:
đông đảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đông đảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đông đảo mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

đông đảo


tt. Đông người và thuộc nhiều tầng lớp khác nhau: Đông đảo quần chúng tham gia lực lượng đông đảo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đông đảo


Đông người và thuộc nhiều tầng lớp khác nhau. | : '''''Đông đảo''' quần chúng tham gia.'' | : ''Lực lượng '''đông đảo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đông đảo


tt. Đông người và thuộc nhiều tầng lớp khác nhau: Đông đảo quần chúng tham gia lực lượng đông đảo.
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đông đảo


có số lượng người rất đông, thuộc nhiều tầng lớp khác nhau được đông đảo quần chúng đồng tình
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đông đúc đùa cợt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa