1 |
đông đúc Rất đông người. | : ''Phố phường chật hẹp, người '''đông đúc''' (Trần Tế Xương)''
|
2 |
đông đúctt. Rất đông người: Phố phường chật hẹp, người đông đúc (TrTXương).
|
3 |
đông đúcsambādheti (saṃ + badh + e), sambabha (nam)
|
4 |
đông đúcĐông người
|
5 |
đông đúctt. Rất đông người: Phố phường chật hẹp, người đông đúc (TrTXương).
|
6 |
đông đúccó rất đông người ăn ở và đi lại dân cư đông đúc Trái nghĩa: quạnh vắng, vắng vẻ
|
<< đôi co | đông đảo >> |