Ý nghĩa của từ đông đúc là gì:
đông đúc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đông đúc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đông đúc mình

1

12 Thumbs up   14 Thumbs down

đông đúc


Rất đông người. | : ''Phố phường chật hẹp, người '''đông đúc''' (Trần Tế Xương)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   14 Thumbs down

đông đúc


tt. Rất đông người: Phố phường chật hẹp, người đông đúc (TrTXương).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

10 Thumbs up   13 Thumbs down

đông đúc


sambādheti (saṃ + badh + e), sambabha (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

3 Thumbs up   6 Thumbs down

đông đúc


Đông người
Ẩn danh - 2015-09-20

5

8 Thumbs up   12 Thumbs down

đông đúc


tt. Rất đông người: Phố phường chật hẹp, người đông đúc (TrTXương).
Nguồn: vdict.com

6

8 Thumbs up   12 Thumbs down

đông đúc


có rất đông người ăn ở và đi lại dân cư đông đúc Trái nghĩa: quạnh vắng, vắng vẻ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đôi co đông đảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa