Ý nghĩa của từ đò là gì:
đò nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đò. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đò mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đò


Thuyền nhỏ chở khách trên sông nước. | : ''Chèo '''đò''' qua sông.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đò


dt. Thuyền nhỏ chở khách trên sông nước: chèo đò qua sông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đò": . a à ả á ạ ai ải ái ao ào more...-Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đò


dt. Thuyền nhỏ chở khách trên sông nước: chèo đò qua sông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đò


thuyền nhỏ chở khách trên sông nước theo những tuyến nhất định chèo đò qua sông phải lụy đò (tng)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đo Phù vân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa