Ý nghĩa của từ Phù vân là gì:
Phù vân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Phù vân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Phù vân mình

1

10 Thumbs up   5 Thumbs down

Phù vân


Đám mây nổi và dễ tan. Ngb. X. Của phù vân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phù vân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phù vân": . phái viên pháp viện phù vân phụ vận. Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Phù vân


Phù Vân là một xã thuộc thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, Việt Nam. Xã Phù Vân có diện tích 5,65 km², dân số năm 2000 là 7791 người, mật độ dân số đạt 1379 người/km². [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

Phù vân


Đám mây nổi và dễ tan. Ngb. X. Của phù vân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

8 Thumbs up   9 Thumbs down

Phù vân


(Từ cũ, Văn chương) đám mây thoáng nổi lên rồi tan ngay, thường dùng để ví cái không lâu bền, có được rồi lại mất ngay của phù [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Phù vân


A drifting cloud, e.g. this life, the body etc.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< đò Bách >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa