1 |
BáchBách có nghĩa là: + Số 100. Ví dụ bách chiến bách thắng - trăm trận, trăm thắng. + Tên một loại cây cùng họ với cây tùng, cây thông. + Bách cũng chỉ sự sống lâu: Bách niên giai lão. + Chỉ âm thanh phát ra khi vỗ vào vai người khác.
|
2 |
Báchcây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường trồng làm cảnh. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo từ, có nghĩa số lượng nhiều [..]
|
3 |
Bách Cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường dùng làm cảnh. | Thuyền đóng bằng gỗ bách. | Một trăm : bách khoa, bách chiến bách thắng... | Tiếng phát ra do hai vật mềm chạm mạnh vào nhau. [..]
|
4 |
BáchSata (S). A hundred, all.
|
5 |
Bách1 dt. 1. Cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường dùng làm cảnh. 2. Thuyền đóng bằng gỗ bách. 2 tt. Tiếng phát ra do hai vật mềm chạm mạnh vào nhau: vỗ vào đùi đánh bách một cái.
|
6 |
Bách1 dt. 1. Cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường dùng làm cảnh. 2. Thuyền đóng bằng gỗ bách.2 tt. Tiếng phát ra do hai vật mềm chạm mạnh vào nhau: vỗ vào đùi đánh bách một cái.. Các kết q [..]
|
<< Phù vân | Bạch >> |