Ý nghĩa của từ Bách là gì:
Bách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Bách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Bách mình

1

10 Thumbs up   3 Thumbs down

Bách


Bách có nghĩa là:
+ Số 100. Ví dụ bách chiến bách thắng - trăm trận, trăm thắng.
+ Tên một loại cây cùng họ với cây tùng, cây thông.
+ Bách cũng chỉ sự sống lâu: Bách niên giai lão.
+ Chỉ âm thanh phát ra khi vỗ vào vai người khác.
kieuoanh292 - 2013-08-10

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

Bách


cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường trồng làm cảnh. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo từ, có nghĩa số lượng nhiều [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

Bách


Cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường dùng làm cảnh. | Thuyền đóng bằng gỗ bách. | Một trăm : bách khoa, bách chiến bách thắng... | Tiếng phát ra do hai vật mềm chạm mạnh vào nhau. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Bách


Sata (S). A hundred, all.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

Bách


1 dt. 1. Cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường dùng làm cảnh. 2. Thuyền đóng bằng gỗ bách. 2 tt. Tiếng phát ra do hai vật mềm chạm mạnh vào nhau: vỗ vào đùi đánh bách một cái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

Bách


1 dt. 1. Cây cùng họ với thông, sống lâu, lá hình vảy, thường dùng làm cảnh. 2. Thuyền đóng bằng gỗ bách.2 tt. Tiếng phát ra do hai vật mềm chạm mạnh vào nhau: vỗ vào đùi đánh bách một cái.. Các kết q [..]
Nguồn: vdict.com





<< Phù vân Bạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa