1 |
Bạch . Trắng toàn một màu. | : ''Trời đã sáng '''bạch'''.'' | : ''Trắng '''bạch'''.'' | : ''Chuột '''bạch'''.'' | : ''Hoa hồng '''bạch'''.'' | . Bày tỏ, nói (với người trên). | : ''Ăn chưa sạch, '''b [..]
|
2 |
Bạchtức Lý Bạch, thi nhân đời Đường. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Bạch". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Bạch": . bách bạch bạch Bạch bệch bịch bổ ích. Những từ có chứa "Bạch": . bạc [..]
|
3 |
Bạchthưa. Tiếng dùng trong nhà chùa
|
4 |
Bạchtức Lý Bạch, thi nhân đời Đường
|
5 |
Bạch1 đg. 1 (cũ). Bày tỏ, nói (với người trên). Ăn chưa sạch, bạch chưa thông (tng.). 2 Thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư). Bạch sư cụ. 2 t. (kết hợp hạn chế). Trắng toàn một màu. Trời đã sáng bạch. Trắng bạch*. Chuột bạch*. Hoa hồng bạch.
|
6 |
Bạch(Từ cũ) bày tỏ, nói (với người trên) ăn chưa sạch, bạch chưa thông (tng) thưa (chỉ dùng để nói với nhà sư) bạch sư cụ Tính từ trắng toàn mộ [..]
|
7 |
BạchWhite, pure, clear; made clear, inform.
|
8 |
BạchBạch là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Triều Tiên và Trung Quốc . Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 267, về mức độ phổ biến họ này xếp thứ 79 ở Trung Quốc theo thống k [..]
|
9 |
BạchBạch có thể chỉ:
|
10 |
Bạch
|
<< Bách | chủ đề >> |