Ý nghĩa của từ đít là gì:
đít nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đít. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đít mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

đít


phần ở dưới cùng và đằng sau thân người hoặc động vật, nơi có cửa ruột già thông ra ngoài để thải phân đặt đít ngồi hai tay chắp sau đ&iacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   6 Thumbs down

đít


dt 1. Phần dưới thân người hoặc động vật, nơi thải phân: nhổm đít đứng dậỵ 2. Phần dưới cùng của một số vật: đít nồi đít xoong.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đít". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
Nguồn: vdict.com

3

8 Thumbs up   8 Thumbs down

đít


  • ĐỔI Hậu môn
  • Nguồn: vi.wikipedia.org

    4

    5 Thumbs up   10 Thumbs down

    đít


    Phần dưới thân người hoặc động vật, nơi thải phân. | : ''Nhổm '''đít''' đứng dậỵ'' | Phần dưới cùng của một số vật. | : '''''Đít''' nồi.'' | : '''''Đít''' xoong.'' [..]
    Nguồn: vi.wiktionary.org

    5

    4 Thumbs up   11 Thumbs down

    đít


    dt 1. Phần dưới thân người hoặc động vật, nơi thải phân: nhổm đít đứng dậỵ 2. Phần dưới cùng của một số vật: đít nồi đít xoong.
    Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





    << đình công đòn cân >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa