Ý nghĩa của từ đòn cân là gì:
đòn cân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ đòn cân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đòn cân mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

đòn cân


dt. Thanh gỗ hình tròn, đầu có móc, phần trên có chia phân, dùng để cân: Dùng đòn cân để cân gạo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đòn cân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đòn cân": . A [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

đòn cân


Thanh gỗ hình tròn, đầu có móc, phần trên có chia phân, dùng để cân. | : ''Dùng '''đòn cân''' để cân gạo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

đòn cân


dt. Thanh gỗ hình tròn, đầu có móc, phần trên có chia phân, dùng để cân: Dùng đòn cân để cân gạo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đít đòn dông >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa