1 |
đình côngcùng nhau nghỉ việc (một hình thức đấu tranh nêu yêu sách hoặc kháng nghị của giới công nhân, viên chức) đình công đòi tăn [..]
|
2 |
đình côngđgt. (H. đình: thôi; công: việc làm) Nói công nhân ngừng việc làm để đòi hỏi hay phản kháng điều gì: Công nhân Máy tơ đã nổ đình công (Ng-hồng).
|
3 |
đình côngCuộc đình công hay cuộc bãi công là sự kiện lao động ngừng lại vì rất nhiều công nhân từ chối tiếp tục làm việc. Cuộc đình công thường diễn ra vì các công nhân cảm thấy bất bình đối với điều kiện lao [..]
|
4 |
đình côngCuộc đình công hay cuộc bãi công là sự kiện lao động ngừng lại vì rất nhiều công nhân từ chối tiếp tục làm việc. Cuộc đình công thường diễn ra vì các công nhân cảm thấy bất bình đối với điều kiện lao [..]
|
5 |
đình côngđgt. (H. đình: thôi; công: việc làm) Nói công nhân ngừng việc làm để đòi hỏi hay phản kháng điều gì: Công nhân Máy tơ đã nổ đình công (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đình công". Những [..]
|
6 |
đình công Nói công nhân ngừng việc làm để đòi hỏi hay phản kháng điều gì. | : ''Công nhân.'' | : ''Máy tơ đã nổ '''đình công''' (Nguyên Hồng)''
|
<< đình chiến | đít >> |