Ý nghĩa của từ đình công là gì:
đình công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đình công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đình công mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đình công


cùng nhau nghỉ việc (một hình thức đấu tranh nêu yêu sách hoặc kháng nghị của giới công nhân, viên chức) đình công đòi tăn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đình công


đgt. (H. đình: thôi; công: việc làm) Nói công nhân ngừng việc làm để đòi hỏi hay phản kháng điều gì: Công nhân Máy tơ đã nổ đình công (Ng-hồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đình công


Cuộc đình công hay cuộc bãi công là sự kiện lao động ngừng lại vì rất nhiều công nhân từ chối tiếp tục làm việc. Cuộc đình công thường diễn ra vì các công nhân cảm thấy bất bình đối với điều kiện lao [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đình công


Cuộc đình công hay cuộc bãi công là sự kiện lao động ngừng lại vì rất nhiều công nhân từ chối tiếp tục làm việc. Cuộc đình công thường diễn ra vì các công nhân cảm thấy bất bình đối với điều kiện lao [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đình công


đgt. (H. đình: thôi; công: việc làm) Nói công nhân ngừng việc làm để đòi hỏi hay phản kháng điều gì: Công nhân Máy tơ đã nổ đình công (Ng-hồng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đình công". Những [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

đình công


Nói công nhân ngừng việc làm để đòi hỏi hay phản kháng điều gì. | : ''Công nhân.'' | : ''Máy tơ đã nổ '''đình công''' (Nguyên Hồng)''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< đình chiến đít >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa