Ý nghĩa của từ đình chiến là gì:
đình chiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đình chiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đình chiến mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

đình chiến


ngừng các hoạt động quân sự theo thoả thuận của các bên tham chiến hiệp định đình chiến ra lệnh đình chiến
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đình chiến


Ngừng các hoạt động quân sự theo thỏa thuận giữa các bên tham chiến. | : ''Hiệp định '''đình chiến'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đình chiến


đgt. Ngừng các hoạt động quân sự theo thỏa thuận giữa các bên tham chiến: hiệp định đình chiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đình chiến


đgt. Ngừng các hoạt động quân sự theo thỏa thuận giữa các bên tham chiến: hiệp định đình chiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đình chiến". Những từ có chứa "đình chiến" in its definition in Vie [..]
Nguồn: vdict.com





<< đét đình công >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa