Ý nghĩa của từ đét là gì:
đét nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đét. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đét mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đét


1 tt. Quắt lại vì quá gầy, khô, không có sức sống: Cành cây khô đét Người gầy đét như que củi. 2 I. tt. Có âm thanh đanh, gọn như tiếng bàn tay đập vào da thịt: vỗ đánh đét vào đùi cầm roi vụt đánh đét một cái. II. đgt. Đánh, phát nhẹ làm phát ra tiếng kêu "đét": đét cho mấy cáị [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đét


Quắt lại vì quá gầy, khô, không có sức sống. | : ''Cành cây khô '''đét''' .'' | : ''Người gầy '''đét''' như que củi.'' | Có âm thanh đanh, gọn như tiếng bàn tay đập vào da thịt. | : ''Vỗ đánh '''đét [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đét


1 tt. Quắt lại vì quá gầy, khô, không có sức sống: Cành cây khô đét Người gầy đét như que củi.2 I. tt. Có âm thanh đanh, gọn như tiếng bàn tay đập vào da thịt: vỗ đánh đét vào đùi cầm roi vụt đánh đét [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đét


gầy và khô quắt lại người đét như con cá mắm gầy đét Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng của roi quất hay bàn tay đập vào da thịt vỗ đ&eacu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< đèn ống đình chiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa