1 |
đét1 tt. Quắt lại vì quá gầy, khô, không có sức sống: Cành cây khô đét Người gầy đét như que củi. 2 I. tt. Có âm thanh đanh, gọn như tiếng bàn tay đập vào da thịt: vỗ đánh đét vào đùi cầm roi vụt đánh đét một cái. II. đgt. Đánh, phát nhẹ làm phát ra tiếng kêu "đét": đét cho mấy cáị [..]
|
2 |
đét Quắt lại vì quá gầy, khô, không có sức sống. | : ''Cành cây khô '''đét''' .'' | : ''Người gầy '''đét''' như que củi.'' | Có âm thanh đanh, gọn như tiếng bàn tay đập vào da thịt. | : ''Vỗ đánh '''đét [..]
|
3 |
đét1 tt. Quắt lại vì quá gầy, khô, không có sức sống: Cành cây khô đét Người gầy đét như que củi.2 I. tt. Có âm thanh đanh, gọn như tiếng bàn tay đập vào da thịt: vỗ đánh đét vào đùi cầm roi vụt đánh đét [..]
|
4 |
đétgầy và khô quắt lại người đét như con cá mắm gầy đét Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng của roi quất hay bàn tay đập vào da thịt vỗ đ&eacu [..]
|
<< đèn ống | đình chiến >> |