1 |
đây Người, sự vật, địa điểm ở ngay vị trí người nói, hoặc thời điểm lúc đang nói; trái với kia, đấy, đó. | : ''Ở '''đây'''.'' | : ''Nơi '''đây'''.'' | : '''''Đây''' là bạn của tôi.'' | : ''Hai năm trước [..]
|
2 |
đâyI. đt. 1. Người, sự vật, địa điểm ở ngay vị trí người nói, hoặc thời điểm lúc đang nói; trái với kia, đấy, đó: ở đây nơi đây đây là bạn của tôi hai năm trước đây chấm dứt từ đây. 2. Từ tự xưng: Ai sợ [..]
|
3 |
đâyI. đt. 1. Người, sự vật, địa điểm ở ngay vị trí người nói, hoặc thời điểm lúc đang nói; trái với kia, đấy, đó: ở đây nơi đây đây là bạn của tôi hai năm trước đây chấm dứt từ đây. 2. Từ tự xưng: Ai sợ chứ đây đâu có sợ. II. trt. 1. Từ nhấn mạnh thêm về tính cụ thể của người, điều được nói đến: chính hắn đây chỗ này đây. 2. Từ nhấn mạnh sự băn khoăn, [..]
|
4 |
đâytừ dùng để chỉ sự vật, địa điểm ở ngay vị trí người nói đang nói hoặc ở ngay thời điểm nói đây là anh tôi đây, anh cầm lấy ở đây c&aac [..]
|
<< đấy | cá trê >> |