Ý nghĩa của từ đánh bại là gì:
đánh bại nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đánh bại. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đánh bại mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đánh bại


Đánh cho thua, làm cho thất bại hoàn toàn. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược. Đánh bại đối thủ.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đánh bại


đg. Đánh cho thua, làm cho thất bại hoàn toàn. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược. Đánh bại đối thủ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đánh bại


đg. Đánh cho thua, làm cho thất bại hoàn toàn. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược. Đánh bại đối thủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đánh bại". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đánh bại":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đánh bại


đánh cho thua, cho thất bại hoàn toàn đánh bại đối thủ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đánh bại


parājeti (pārā + ji), avajināti (ava + ji + nā), pamaddati (pa + mad + a)
Nguồn: phathoc.net





<< đáng kể đánh thức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa