1 |
đáng kể Có số lượng hoặc giá trị đến mức đáng được nói đến. | : ''Lực lượng '''đáng kể'''.'' | : ''Thiệt hại không '''đáng kể'''.''
|
2 |
đáng kểt. Có số lượng hoặc giá trị đến mức đáng được nói đến. Lực lượng đáng kể. Thiệt hại không đáng kể.
|
3 |
đáng kểt. Có số lượng hoặc giá trị đến mức đáng được nói đến. Lực lượng đáng kể. Thiệt hại không đáng kể.
|
4 |
đáng kểcó số lượng hoặc giá trị ở mức đáng, cần được chú ý đến kiếm được một khoản tiền đáng kể thiệt hại không đáng kể [..]
|
<< đào hoa | đánh bại >> |