Ý nghĩa của từ đánh thức là gì:
đánh thức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đánh thức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đánh thức mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đánh thức


Làm cho thức dậy. | : ''Tiếng kẻng '''đánh thức''' mọi người.'' | : '''''Đánh thức''' lòng tự trọng (b).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đánh thức


làm cho tỉnh giấc, cho thức dậy để chuông đánh thức đánh thức lòng yêu nước (b)
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đánh thức


đg. Làm cho thức dậy. Tiếng kẻng đánh thức mọi người. Đánh thức lòng tự trọng (b.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đánh thức". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đánh thức": . An Thạch ăn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đánh thức


đg. Làm cho thức dậy. Tiếng kẻng đánh thức mọi người. Đánh thức lòng tự trọng (b.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đánh bại đãi ngộ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa