1 |
đá hoa Đá vôi bị biến chất, kết tinh cao độ, thường có vân đẹp.
|
2 |
đá hoad. Đá vôi bị biến chất, kết tinh cao độ, thường có vân đẹp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đá hoa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đá hoa": . ái hữu ào ào. Những từ có chứa "đá hoa":& [..]
|
3 |
đá hoad. Đá vôi bị biến chất, kết tinh cao độ, thường có vân đẹp.
|
4 |
đá hoađá có vân đẹp và có nhiều màu sắc khác nhau, thường dùng để ốp lát, trang trí nền nhà lát đá hoa Đồng nghĩa: c [..]
|
5 |
đá hoaĐá hoa, còn gọi là cẩm thạch, là một loại đá biến chất từ đá vôi có cấu tạo không phân phiến. Thành phần chủ yếu của nó là canxit (dạng kết tinh của cacbonat canxi, CaCO3). Nó thường được sử dụng để t [..]
|
<< đào tạo | đáng kể >> |