Ý nghĩa của từ đá hoa là gì:
đá hoa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đá hoa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đá hoa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đá hoa


Đá vôi bị biến chất, kết tinh cao độ, thường có vân đẹp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đá hoa


d. Đá vôi bị biến chất, kết tinh cao độ, thường có vân đẹp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đá hoa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đá hoa": . ái hữu ào ào. Những từ có chứa "đá hoa":& [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đá hoa


d. Đá vôi bị biến chất, kết tinh cao độ, thường có vân đẹp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đá hoa


đá có vân đẹp và có nhiều màu sắc khác nhau, thường dùng để ốp lát, trang trí nền nhà lát đá hoa Đồng nghĩa: c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đá hoa


Đá hoa, còn gọi là cẩm thạch, là một loại đá biến chất từ đá vôi có cấu tạo không phân phiến. Thành phần chủ yếu của nó là canxit (dạng kết tinh của cacbonat canxi, CaCO3). Nó thường được sử dụng để t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< đào tạo đáng kể >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa