Ý nghĩa của từ đào tạo là gì:
đào tạo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đào tạo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đào tạo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào tạo


Làm cho trở thành người có năng lực theo những tiêu chuẩn nhất định. Đào tạo chuyên gia.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào tạo


đg. Làm cho trở thành người có năng lực theo những tiêu chuẩn nhất định. Đào tạo chuyên gia.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào tạo


đg. Làm cho trở thành người có năng lực theo những tiêu chuẩn nhất định. Đào tạo chuyên gia.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào tạo


làm cho trở thành người có năng lực, có khả năng làm việc theo những tiêu chuẩn nhất định đào tạo cán bộ đào tạo tay nghề [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào tạo


Đào tạo đề cập đến việc dạy các kỹ năng thực hành, nghề nghiệp hay kiến thức liên quan đến một lĩnh vực cụ thể, để người học lĩnh hội và nắm vững những tri thức, kĩ năng, nghề nghiệp một cách có hệ th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đào tạo


Đào tạo đề cập đến việc dạy các kỹ năng thực hành, nghề nghiệp hay kiến thức liên quan đến một lĩnh vực cụ thể, để người học lĩnh hội và nắm vững những tri thức, kĩ năng, nghề nghiệp một cách có hệ th [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< đào hoa đá hoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa