1 |
đày đọađày đoạ đg. cn. đầy đoạ. Bắt phải chịu cảnh sống đau khổ, cực nhục. Kiếp tôi đòi bị đày đoạ.
|
2 |
đày đọa Bắt phải chịu cảnh sống đau khổ, cực nhục. | : ''Kiếp tôi đòi bị '''đày đoạ'''.''
|
3 |
đày đọađày đoạ đg. cn. đầy đoạ. Bắt phải chịu cảnh sống đau khổ, cực nhục. Kiếp tôi đòi bị đày đoạ.
|
4 |
đày đọaLà hành động để đày địa người khác
|
<< chung thủy | úy lạo >> |