Ý nghĩa của từ đày đọa là gì:
đày đọa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đày đọa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đày đọa mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

đày đọa


đày đoạ đg. cn. đầy đoạ. Bắt phải chịu cảnh sống đau khổ, cực nhục. Kiếp tôi đòi bị đày đoạ.
Nguồn: vdict.com

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

đày đọa


Bắt phải chịu cảnh sống đau khổ, cực nhục. | : ''Kiếp tôi đòi bị '''đày đoạ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

đày đọa


đày đoạ đg. cn. đầy đoạ. Bắt phải chịu cảnh sống đau khổ, cực nhục. Kiếp tôi đòi bị đày đoạ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đày đọa


Là hành động để đày địa người khác
Khang - 2017-11-07





<< chung thủy úy lạo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa