1 |
đào ngũ Nói quân nhân bỏ đơn vị của mình mà trốn đi. | : ''Một lính ngụy '''đào ngũ''' vì được giác ngộ.''
|
2 |
đào ngũđgt. (H. đào: trốn tránh; ngũ: hàng ngũ bộ đội) Nói quân nhân bỏ đơn vị của mình mà trốn đi: Một lính ngụy đào ngũ vì được giác ngộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đào ngũ". Những từ phát âm/đán [..]
|
3 |
đào ngũĐào ngũ là thuật ngữ quân sự chỉ việc quân nhân bỏ nhiệm sở và trách nhiệm trong khi có chiến cuộc hay ở trận tiền mặc dù có thượng lệnh giữ vị trí hay giao chiến.Quân đội thường chiếu theo kỷ luật qu [..]
|
4 |
đào ngũ(quân nhân) tự ý rời bỏ đơn vị quân đội mà mình đang phục vụ lính đào ngũ Đồng nghĩa: bỏ ngũ, đảo ngũ
|
5 |
đào ngũđgt. (H. đào: trốn tránh; ngũ: hàng ngũ bộ đội) Nói quân nhân bỏ đơn vị của mình mà trốn đi: Một lính ngụy đào ngũ vì được giác ngộ.
|
<< đào binh | đá vôi >> |