Ý nghĩa của từ đào ngũ là gì:
đào ngũ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ đào ngũ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đào ngũ mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

đào ngũ


Nói quân nhân bỏ đơn vị của mình mà trốn đi. | : ''Một lính ngụy '''đào ngũ''' vì được giác ngộ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

đào ngũ


đgt. (H. đào: trốn tránh; ngũ: hàng ngũ bộ đội) Nói quân nhân bỏ đơn vị của mình mà trốn đi: Một lính ngụy đào ngũ vì được giác ngộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đào ngũ". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

đào ngũ


Đào ngũ là thuật ngữ quân sự chỉ việc quân nhân bỏ nhiệm sở và trách nhiệm trong khi có chiến cuộc hay ở trận tiền mặc dù có thượng lệnh giữ vị trí hay giao chiến.Quân đội thường chiếu theo kỷ luật qu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

đào ngũ


(quân nhân) tự ý rời bỏ đơn vị quân đội mà mình đang phục vụ lính đào ngũ Đồng nghĩa: bỏ ngũ, đảo ngũ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

đào ngũ


đgt. (H. đào: trốn tránh; ngũ: hàng ngũ bộ đội) Nói quân nhân bỏ đơn vị của mình mà trốn đi: Một lính ngụy đào ngũ vì được giác ngộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đào binh đá vôi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa