1 |
đào binh Kẻ đương là bộ đội lại trốn đi. | : ''Là một kẻ '''đào binh''', hắn xấu hổ vô cùng.''
|
2 |
đào binhdt. (H. đào: trốn tránh; binh: lính) Kẻ đương là bộ đội lại trốn đi: Là một kẻ đào binh, hắn xấu hổ vô cùng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đào binh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đào bi [..]
|
3 |
đào binhdt. (H. đào: trốn tránh; binh: lính) Kẻ đương là bộ đội lại trốn đi: Là một kẻ đào binh, hắn xấu hổ vô cùng.
|
<< đàn áp | đào ngũ >> |