Ý nghĩa của từ đào binh là gì:
đào binh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ đào binh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đào binh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đào binh


Kẻ đương là bộ đội lại trốn đi. | : ''Là một kẻ '''đào binh''', hắn xấu hổ vô cùng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đào binh


dt. (H. đào: trốn tránh; binh: lính) Kẻ đương là bộ đội lại trốn đi: Là một kẻ đào binh, hắn xấu hổ vô cùng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đào binh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đào bi [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

đào binh


dt. (H. đào: trốn tránh; binh: lính) Kẻ đương là bộ đội lại trốn đi: Là một kẻ đào binh, hắn xấu hổ vô cùng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< đàn áp đào ngũ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa