Ý nghĩa của từ đàn áp là gì:
đàn áp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ đàn áp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đàn áp mình

1

14 Thumbs up   5 Thumbs down

đàn áp


đgt. (H. đàn: áp bức; áp: đè ép) Dùng bạo lực hoặc quyền uy chèn ép hoạt động của người khác: Bọn phong kiến nhà Nguyễn lên cầm quyền đàn áp phong trào Tây-sơn (Trg-chinh). [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn áp


( đàn áp, áp bức...) là dùng bạo lực hay uy quyền chèn ép người khác một cách thô bạo nhất để người ta phải theo ý kiến của mình.
Đàn áp nhân dân đứng lên khởi nghĩa, bọn nhà Nguyễn , nhà Trần thời suy yếu hay làm thế
Bành Tuyền Dung - 2017-08-02

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

đàn áp


Dẹp sự chống đối bằng uy quyền hay bạo lực, một cách thô bạo nhất.
VD: đàn áp nhân dân khởi nghĩa, bọn thời nhà Nguyễn, nhà Trần thời suy yếu hay làm thế.
B H N - 2017-08-02

4

7 Thumbs up   6 Thumbs down

đàn áp


đgt. (H. đàn: áp bức; áp: đè ép) Dùng bạo lực hoặc quyền uy chèn ép hoạt động của người khác: Bọn phong kiến nhà Nguyễn lên cầm quyền đàn áp phong trào Tây-sơn (Trg-chinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

7 Thumbs up   6 Thumbs down

đàn áp


dẹp sự chống đối bằng bạo lực hoặc uy quyền, một cách thô bạo giặc đàn áp các phong trào yêu nước cuộc khởi nghĩa bị đàn áp khốc liệt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

7 Thumbs up   7 Thumbs down

đàn áp


Dùng bạo lực hoặc quyền uy chèn ép hoạt động của người khác. | : ''Bọn phong kiến nhà.'' | : ''Nguyễn lên cầm quyền '''đàn áp''' phong trào.'' | : ''Tây-sơn (Trường Chinh)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

5 Thumbs up   7 Thumbs down

đàn áp


pīḷeti (pūḍ)
Nguồn: phathoc.net





<< đàn h đào binh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa