1 |
đàn ápđgt. (H. đàn: áp bức; áp: đè ép) Dùng bạo lực hoặc quyền uy chèn ép hoạt động của người khác: Bọn phong kiến nhà Nguyễn lên cầm quyền đàn áp phong trào Tây-sơn (Trg-chinh). [..]
|
2 |
đàn áp( đàn áp, áp bức...) là dùng bạo lực hay uy quyền chèn ép người khác một cách thô bạo nhất để người ta phải theo ý kiến của mình. Đàn áp nhân dân đứng lên khởi nghĩa, bọn nhà Nguyễn , nhà Trần thời suy yếu hay làm thế
|
3 |
đàn ápDẹp sự chống đối bằng uy quyền hay bạo lực, một cách thô bạo nhất. VD: đàn áp nhân dân khởi nghĩa, bọn thời nhà Nguyễn, nhà Trần thời suy yếu hay làm thế.
|
4 |
đàn ápđgt. (H. đàn: áp bức; áp: đè ép) Dùng bạo lực hoặc quyền uy chèn ép hoạt động của người khác: Bọn phong kiến nhà Nguyễn lên cầm quyền đàn áp phong trào Tây-sơn (Trg-chinh).
|
5 |
đàn ápdẹp sự chống đối bằng bạo lực hoặc uy quyền, một cách thô bạo giặc đàn áp các phong trào yêu nước cuộc khởi nghĩa bị đàn áp khốc liệt [..]
|
6 |
đàn áp Dùng bạo lực hoặc quyền uy chèn ép hoạt động của người khác. | : ''Bọn phong kiến nhà.'' | : ''Nguyễn lên cầm quyền '''đàn áp''' phong trào.'' | : ''Tây-sơn (Trường Chinh)'' [..]
|
7 |
đàn áppīḷeti (pūḍ)
|
<< đàn h | đào binh >> |