Ý nghĩa của từ đá vôi là gì:
đá vôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ đá vôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đá vôi mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đá vôi


dt. Thứ đá thành phần chủ yếu là các bon-nát can-xi: Nung đá vôi để có vôi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đá vôi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đá vôi": . A Vao ái phi [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đá vôi


đá dùng để nung vôi núi đá vôi
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

đá vôi


Đá vôi là loại một loại đá trầm tích, về thành phần hóa học chủ yếu là khoáng chất canxit (tức cacbonat canxi CaCO3). Đá vôi ít khi ở dạng tinh khiết, mà thường bị lẫn các tạp chất như đá phiến silic, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đá vôi


Thứ đá thành phần chủ yếu là các bon-nát can-xi. | : ''Nung '''đá vôi''' để có vôi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đá vôi


dt. Thứ đá thành phần chủ yếu là các bon-nát can-xi: Nung đá vôi để có vôi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

đá vôi


Đá vôi là loại một loại đá trầm tích, về thành phần hóa học chủ yếu là khoáng chất canxit (tức cacbonat canxi CaCO3). Đá vôi ít khi ở dạng tinh khiết, mà thường bị lẫn các tạp chất như đá phiến silic, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< đào ngũ đánh vần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa