1 |
đd. 1 (cũ). Người làm nghề giết thịt gia súc. Làm đồ tể. 2 Kẻ hung ác giết hại nhiều người. Bọn đồ tể fatxit.
|
2 |
đ Tồi tệ, xấu xa. | : ''Phong tục '''đồi bại'''.''
|
3 |
đ . Đóng quân cố định một chỗ.
|
4 |
đ Cùng học một thầy, một trường, ý nói Bạc hà cũng một phường chủ lầu xanh như Tú bà.
|
5 |
đcùng học một thầy, một trường, ý nói Bạc hà cũng một phường chủ lầu xanh như Tú bà. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng môn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đồng môn": . An Chấn An Sơn [..]
|
6 |
đđg. (cũ). Đóng quân cố định một chỗ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồn trú". Những từ có chứa "đồn trú" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . trắng trả mặt trận trẻ tr [..]
|
7 |
đdanh từ đồng bào dùng đây theo nghĩa hẹp của nó là anh em ruột
|
8 |
đđg. (cũ). Đóng quân cố định một chỗ.
|
9 |
đcùng học một thầy, một trường, ý nói Bạc hà cũng một phường chủ lầu xanh như Tú bà
|
10 |
đnhững người cùng một giống nòi, một dân tộc, một tổ quốc với mình (hàm ý có quan hệ thân thiết như ruột thịt) đồng bào trong nước và [..]
|
11 |
đ(Từ cũ) cùng học một thầy, một trường hoặc một môn phái thời phong kiến bạn đồng môn anh em đồng môn Danh từ (Từ cũ) người cùng học hai người là đồng m&oc [..]
|
12 |
đ Gò đất cao tự nhiên, khoảng 200m, dốc thoai thoải hai bên. | : '''''Đồi''' chè.''
|
13 |
đ Vật do con người tạo ra để dùng hay làm thức ăn nói chung. | : '''''Đồ''' ăn thức uống.'' | : '''''Đồ''' chơi.'' | : ''Giặt bộ '''đồ'''.'' | Người dạy học chữ nho để thi cử. | : ''Thầy '''đồ'''.'' | [..]
|
14 |
đ Lời chê một kẻ hư hỏng về nhiều mặt. | : ''Bố mẹ nó đã coi nó là '''đồ bỏ'''.''
|
15 |
đ Thức ăn. | : ''Chị ấy mới học làm '''đồ ăn'''.''
|
16 |
đ Đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày nói chung. | : ''Căn phòng nhiều '''đồ đạc''' .'' | : ''Xe chất đầy '''đồ đạc'''.''
|
17 |
đ Nơi có một số quân đội đóng. | : ''Đóng '''đồn''' ở biên giới'' | Cơ quan có nhiệm vụ giữ trật tự, an ninh. | : '''''Đồn''' công an.'' | Truyền một tin từ người này sang người khác, từ nơi này đến [..]
|
18 |
đ Những người có cùng chí hướng chính trị. | : ''Quan hệ tình '''đồng chí'''.'' | Đảng viên Đảng cộng sản (dùng để xưng gọi). | : ''Anh ấy đã trở thành '''đồng chí'''.'' | Từ dùng để xưng gọi trong c [..]
|
19 |
đ Đơn vị tiền tệ của một nước. | : '''''Đồng tiền''' rúp.'' | : '''''Đồng tiền'''.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam.'' | Tiền bằng đồng hoặc kẽm đúc mỏng, hình tròn, thời trước. | : '''''Đồng tiền''' kẽm.'' [..]
|
20 |
đ Đọc như nhau, nhưng nghĩa khác nhau. | : ''Những tiếng '''đồng âm''' trong tiếng.'' | : ''Việt viết không khác nhau.''
|
21 |
đ Có cùng ý kiến, bằng lòng, nhất trí với ý kiến đã nêu. | : '''''Đồng ý''' cộng tác.''
|
22 |
đ Đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí. | : ''Sản xuất '''đồ chơi''' cho trẻ em.'' | : ''Sân chơi có nhiều '''đồ chơi''' như đu quay, cầu trượt,...'' | : ''Coi như một thứ '''đồ chơi'''.'' [..]
|
23 |
đ Có nghĩa giống nhau. | : ''Từ '''đồng nghĩa'''.'' | : ''Hiện tượng '''đồng nghĩa'''.''
|
24 |
đ Một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng có số neutron khác nhau.
|
25 |
đ Tên tự của Trần Đoàn.
|
26 |
đ Nói chỗ chinh phu ở. | Đồng Quan là tên một cửa ải quan trọng thuộc tỉnh Thiểm Tây trên ranh giới hai tỉnh Hà Nam và Sơn Tây, bờ phải sông Hoàng Hà, là một đồn tiền tiêu bảo vệ thành Tràng Thi đời H [..]
|
27 |
đ Cao Tông nhà Thương chiêmbao thấy Thượng đế cho mình một người giúp việc rất tốt, bèn theo trong mộng vẽ một bức hình rồi sai người đi tìm, quả tìm thấy ông Phó Duyệt đang đắp bờ đập ở đất Phó Nham, [..]
|
28 |
đ . (Những chuyển động) có cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự phối hợp nhịp nhàng, ăn khớp với nhau. | : ''Động cơ điện '''đồng bộ'''.'' | : ''Các bộ [..]
|
29 |
đ . Người làm nghề giết thịt gia súc. | : ''Làm '''đồ tể'''.'' | Kẻ hung ác giết hại nhiều người. | : ''Bọn '''đồ tể''' fatxit.''
|
30 |
đ Các dụng cụ dùng làm một nghề gì. | : ''Chỉ '''đồ nghề''' hay bã rượu cũng đủ cớ cho nhà cửa bị tịch biên ()''
|
31 |
đ Tính chất của các vật thể đối xứng có cùng tâm đối xứng với nhau | ''Các vòng tròn '''đồng tâm''''' – Các vòng tròn có tâm trùng nhau | Tính chất của các người cùng chí hướng, cùng có chung sự quyết [..]
|
32 |
đ Một công cụ để đo đạc thời gian; thường đo các mốc thời gian nhỏ hơn một ngày.
|
33 |
đ Danh từ đồng bào dùng đây theo nghĩa hẹp của nó là anh em ruột theo nghĩa là anh em cùng một quốc gia
|
34 |
đ Cùng khai một lời.
|
35 |
đ Cùng giường cùng chiếu.
|
36 |
đ Cùng ở một nhà.
|
37 |
đ Bạn cùng học.
|
38 |
đ Trẻ trai, trẻ nhỏ, người hầu.
|
39 |
đ Cùng đỗ một khoa.
|
40 |
đ Ông đồng, bà cốt, những người làm nghề câu đồng, câu bóng.
|
41 |
đ (Xem từ nguyên 1) Trẻ em. | : ''Theo chân, '''đồng tử''' năm ba (Phan Trần)'' | (Xem từ nguyên 2) Con ngươi. | : '''''Đồng tử''' mắt ông cụ bị co lại.''
|
42 |
đ Cùng hình dạng (cùng tỷ lệ độ dài giữa các cạnh). | : ''tam giác '''đồng dạng''''' | Cùng thể hiện một ánh xạ. | : ''ma trận '''đồng dạng'''''
|
43 |
đ Tương tự về cấu trúc tinh thể của các hợp chất hóa học gần giống nhau. | : ''Phản ứng thay thế '''đồng hình''''' | : ''Men lactic '''đồng hình''''' | Tương tự về hình dáng giữa các loài sinh vật [..]
|
44 |
đ Tính chất tồn tại ánh xạ giữa hai cấu trúc toán học. | Tính chất tồn tại ánh xạ giữa hai đồ thị.
|
45 |
đ Tính chất tồn tại song ánh liên tục giữa hai không gian tô pô. | : ''ánh xạ '''đồng phôi'''''
|
46 |
đ Đi ra ngoài khuôn khổ những gì được cho là đúng, ngoan, tốt, không được xã hội chấp nhận. Khác thường, không được truyền thống văn hóa chấp nhận.
|
47 |
đ Tập hợp các điểm có các tọa độ liên hệ với nhau qua một hay vài hàm số, biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ. | Tập hợp các đỉnh cùng với tập hợp các cạnh kết nối (có hướng hoặc vô hướng) giữa các đỉnh [..]
|
48 |
đ Vào cùng một thời điểm. | : ''Bạn có thể thực thi '''đồng thời''' nhiều mệnh lệnh trên máy tính này.'' | Xảy ra vào cùng một thời điểm. | : ''Các truy cập '''đồng thời''' vào máy tính này cần phải đ [..]
|
49 |
đ Cùng bệnh thì cùng thương xót nhau. | Khi người ta cùng ở một hoàn cảnh giống nhau thì người ta thông cảm với nhau.
|
50 |
đ Đồ thán có nghĩa đen là bùn than; sinh linh là đời sống người ta. | Nói sự khốn khổ của quần chúng.
|
51 |
đ Đồng khí có nghĩa là có ý chí giống nhau; tương cầu có nghĩa là cùng tìm nhau. | Khi cùng có chí khí như nhau thì mong thân thiết với nhau.
|
52 |
đ Cùng nằm một giường mà mộng tưởng khác nhau. | Sống gần nhau, nhưng không cùng một chí hướng.
|
53 |
đ Một quận thuộc thành phố Hải Phòng, Việt Nam. | Một thị xã thuộc thành phố Hải Phòng, Việt Nam. | Một bán đảo ở thành phố Hải Phòng, Việt Nam. | Một mũi đất ở thành phố Hải Phòng, Việt Nam. [..]
|
54 |
đ Nơi trồng trọt cây công nghiệp theo quy mô lớn và chuyên môn hóa cao nhằm mục đích phục vụ tiêu dùng hay xuất khẩu.
|
55 |
đ Thức ăn được chế biến sẵn, chỉ cần nóng lên lại trước khi ăn. | Thức ăn được chế biến sẵn tại một tiệm ăn nhanh.
|
56 |
đ Tính chất của các số nguyên khi chia cho một số nguyên nào đó (gọi là mô đun) thì đều cùng thu được số dư như nhau. | :''5 và 8 là '''đồng dư''' theo mô đun 3 vì khi chia cho 3 đều dư 2'' [..]
|
57 |
đ Người hay vật có cùng bản chất thì ứng hiệp nhau.
|
58 |
đ là cái đồng hồ được đeo trên cổ tay.
|
59 |
đ là người nhà quê
|
60 |
đ Xem hèn
|
61 |
đ Xem hèn hạ
|
62 |
đ Xem đê tiện
|
63 |
đ Xem bê đê
|
64 |
đ1 dt. (H. đồng: trẻ em; tử: con) Trẻ em: Theo chân, đồng tử năm ba (Phan Trần).2 dt. (H. đồng: tròng mắt; tử: con) Con ngươi: Đồng tử mắt ông cụ bị co lại.
|
65 |
đcùng giường cùng chiếu
|
66 |
đBạn cùng học
|
67 |
đcùng ở một nhà. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng thất". Những từ có chứa "đồng thất" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thấp thấu thắng thả thú thấm thẻ thầm thế t [..]
|
68 |
đdt. 1. Đơn vị tiền tệ của một nước: đồng tiền rúp đồng tiền Việt Nam. 2. Tiền bằng đồng hoặc kẽm đúc mỏng, hình tròn, thời trước: đồng tiền kẽm má lúm đồng tiền. [..]
|
69 |
đd. Một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng có số neutron khác nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng vị". Những từ [..]
|
70 |
đcùng khai một lời
|
71 |
đtrẻ trai, trẻ nhỏ, người hầu. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng sinh". Những từ có chứa "đồng sinh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . sinh vệ sinh sinh hoạt Ngũ hà [..]
|
72 |
đcùng đỗ một khoa. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng niên". Những từ có chứa "đồng niên" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thiếu niên niên niên đại bán niên đỡ đầu [..]
|
73 |
đt. Có nghĩa giống nhau. Từ đồng nghĩa*. Hiện tượng đồng nghĩa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng nghĩa". Những từ có chứa "đồng nghĩa" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:& [..]
|
74 |
đđồng loã tt. (H. đồng: cùng; loã: cái bọc) Cùng tham gia vào một việc xấu: Phản động Pháp đồng loã với phản động quốc tế (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng lõa". Những từ có chứa " [..]
|
75 |
đTên tự của Trần Đoàn. Xem Trần Đoàn
|
76 |
đNói chỗ chinh phu ởĐồng Quan là tên một cửa ải quan trọng thuộc tỉnh Thiểm Tây trên ranh giới hai tỉnh Hà Nam và Sơn Tây, bờ phải sông Hoàng Hà, là một đồn tiền tiêu bảo vệ thành Tràng Thi đời Hán. Cá [..]
|
77 |
đtức Đổng Trọng Thư, danh nho đời Hán. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Đồng Tử". Những từ có chứa "Đồng Tử": . Đồng Tử Chử Đồng Tử Chữ Đồng Tử [..]
|
78 |
đCao Tông nhà Thương chiêmbao thấy Thượng đế cho mình một người giúp việc rất tốt, bèn theo trong mộng vẽ một bức hình rồi sai người đi tìm, quả tìm thấy ông Phó Duyệt đang đắp bờ đập ở đất Phó Nham, đ [..]
|
79 |
đĐời tam quốc, Tào Tháo đào sông Chương Hà, bắt được đôi chim sẻ đồng, bèn cho xây ở gần đó một toà lâu đài, đặt tên là đài Đồng Tước (sẻ đồng), và định hễ đánh thắng Đông Ngô thì bắt hai chị em Đại Ki [..]
|
80 |
đ1 dt. Vật do con người tạo ra để dùng hay làm thức ăn nói chung: đồ ăn thức uống đồ chơi giặt bộ đồ.2 dt. Người dạy học chữ nho để thi cử: thầy đồ cụ đồ.3 dt. Loại, hay người đáng khinh (dùng để nguyề [..]
|
81 |
đdt. Thức ăn: Chị ấy mới học làm đồ ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồ ăn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đồ ăn": . A Yun ai oán ái ân ăn năn âm hồn ân hận ân oán ấu An [..]
|
82 |
đdt. Đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày nói chung: Căn phòng nhiều đồ đạc Xe chất đầy đồ đạc.
|
83 |
đdt. Lời chê một kẻ hư hỏng về nhiều mặt: Bố mẹ nó đã coi nó là đồ bỏ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồ bỏ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đồ bỏ": . A Vao ái phi ấp ủ [..]
|
84 |
đd. Đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí. Sản xuất đồ chơi cho trẻ em. Sân chơi có nhiều đồ chơi như đu quay, cầu trượt,... Coi như một thứ đồ chơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồ chơi". Nh [..]
|
85 |
đdt. Các dụng cụ dùng làm một nghề gì: Chỉ đồ nghề hay bã rượu cũng đủ cớ cho nhà cửa bị tịch biên (Tô-hoài).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồ nghề". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đồ nghề [..]
|
86 |
đdt. Gò đất cao tự nhiên, khoảng 200m, dốc thoai thoải hai bên: đồi chè.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đồi": . ai ai ai ải ái. Những từ có chứa "đ [..]
|
87 |
đtt. (H. đồi: đổ nát; bại: hư hỏng) Tồi tệ, xấu xa: Phong tục đồi bại.
|
88 |
đ1 dt. 1. Nơi có một số quân đội đóng: Đóng đồn ở biên giới 2. Cơ quan có nhiệm vụ giữ trật tự, an ninh: Đồn công an.2 đgt. Truyền một tin từ người này sang người khác, từ nơi này đến nơi khác: Tiếng l [..]
|
89 |
đtức tiểu đồng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đồng": . An Hồng An Hùng An Hưng An Nông án mạng ang áng ảo mộng ăn uống âm nang. Những từ có chứa " [..]
|
90 |
đtt. (H. đồng: cùng; âm: âm) Đọc như nhau, nhưng nghĩa khác nhau: Những tiếng đồng âm trong tiếng Việt viết không khác nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng âm". Những từ phát âm/đánh vần giố [..]
|
91 |
đđgt. Có cùng ý kiến, bằng lòng, nhất trí với ý kiến đã nêu: đồng ý cộng tác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đồng ý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "đồng ý": . A Ngo ái ngại an cư An C [..]
|
92 |
đt. 1 (chm.). (Những chuyển động) có cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự phối hợp nhịp nhàng, ăn khớp với nhau. Động cơ điện đồng bộ. Các bộ phận của má [..]
|
93 |
đÔng đồng, bà cốt, những người làm nghề câu đồng, câu bóng
|
94 |
đdt. 1. Những người có cùng chí hướng chính trị: quan hệ tình đồng chí. 2. Đảng viên Đảng cộng sản (dùng để xưng gọi): Anh ấy đã trở thành đồng chí. 3. Từ dùng để xưng gọi trong các nước xã hội chủ ngh [..]
|
95 |
đ1 dt. Vật do con người tạo ra để dùng hay làm thức ăn nói chung: đồ ăn thức uống đồ chơi giặt bộ đồ. 2 dt. Người dạy học chữ nho để thi cử: thầy đồ cụ đồ. 3 dt. Loại, hay người đáng khinh (dùng để nguyền rủa, mắng nhiếc): Đồ ngu Đồ hèn Đồ mặt người dạ thú. 4 dt. âm hộ (dùng trong cách nói tục tĩu, chửi rủa). 5 I. dt. Bức vẽ: Tranh biếng ngắm trong [..]
|
96 |
đdt. Thức ăn: Chị ấy mới học làm đồ ăn.
|
97 |
đdt. Lời chê một kẻ hư hỏng về nhiều mặt: Bố mẹ nó đã coi nó là đồ bỏ.
|
98 |
đd. Đồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí. Sản xuất đồ chơi cho trẻ em. Sân chơi có nhiều đồ chơi như đu quay, cầu trượt,... Coi như một thứ đồ chơi.
|
99 |
đdt. Đồ dùng trong sinh hoạt hàng ngày nói chung: Căn phòng nhiều đồ đạc Xe chất đầy đồ đạc.
|
100 |
đNgười hàng thịt, kẻ câu cá. Chỉ người mà thời phong kiến cho là thấp hèn Thời Tần ở Trung Quốc, Hàn Khoái làm nghề bán thịt chó, Hàn Tín đi câu cá kiếm sống. Sau 2 người này theo giúp Lưu Bang diệt Tần phá Sở, lập ra Vương triều nhà Hán
|
101 |
đTên tự của Trần Đoàn. Xem Trần Đoàn
|
102 |
đdt. Các dụng cụ dùng làm một nghề gì: Chỉ đồ nghề hay bã rượu cũng đủ cớ cho nhà cửa bị tịch biên (Tô-hoài).
|
103 |
đd. 1 (cũ). Người làm nghề giết thịt gia súc. Làm đồ tể. 2 Kẻ hung ác giết hại nhiều người. Bọn đồ tể fatxit.
|
104 |
đdt. Gò đất cao tự nhiên, khoảng 200m, dốc thoai thoải hai bên: đồi chè.
|
105 |
đtt. (H. đồi: đổ nát; bại: hư hỏng) Tồi tệ, xấu xa: Phong tục đồi bại.
|
106 |
đ1 dt. 1. Nơi có một số quân đội đóng: Đóng đồn ở biên giới 2. Cơ quan có nhiệm vụ giữ trật tự, an ninh: Đồn công an. 2 đgt. Truyền một tin từ người này sang người khác, từ nơi này đến nơi khác: Tiếng lành đồn xa, tiếng dữ đồn xa (tng).
|
107 |
đtức tiểu đồng
|
108 |
đ1 dt. Nguyên tố hóa học nhóm I hệ thống tuần hoàn Men-đê-lê-ép, số thứ tự nguyên tử 29, khối lượng nguyên tử 63, 546, một trong bảy kim loại "tiền sử" được biết từ thời thượng cổ, có trong hơn 170 khoáng vật, là kim loại dễ dát, màu đỏ, đặc biệt quan trọng đối với ngành kĩ thuật điện; kí hiệu là Cụ 2 dt. 1. Đơn vị tiền tệ nói chung: đồng rúp đồng đ [..]
|
109 |
đtt. (H. đồng: cùng; âm: âm) Đọc như nhau, nhưng nghĩa khác nhau: Những tiếng đồng âm trong tiếng Việt viết không khác nhau.
|
110 |
đt. 1 (chm.). (Những chuyển động) có cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự phối hợp nhịp nhàng, ăn khớp với nhau. Động cơ điện đồng bộ. Các bộ phận của máy chạy không đồng bộ. 2 Có sự ăn khớp giữa tất cả các bộ phận hoặc các khâu, tạo nên một sự hoạt động nhịp nhàng của chỉnh thể. Trang bị máy móc đồng [..]
|
111 |
đdt. 1. Những người có cùng chí hướng chính trị: quan hệ tình đồng chí. 2. Đảng viên Đảng cộng sản (dùng để xưng gọi): Anh ấy đã trở thành đồng chí. 3. Từ dùng để xưng gọi trong các nước xã hội chủ nghĩa: đồng chí bí thư đồng chí giáo viên.
|
112 |
đÔng đồng, bà cốt, những người làm nghề câu đồng, câu bóng
|
113 |
đđồng loã tt. (H. đồng: cùng; loã: cái bọc) Cùng tham gia vào một việc xấu: Phản động Pháp đồng loã với phản động quốc tế (Trg-chinh).
|
114 |
đt. Có nghĩa giống nhau. Từ đồng nghĩa*. Hiện tượng đồng nghĩa.
|
115 |
đcùng đỗ một khoa
|
116 |
đNói chỗ chinh phu ở Đồng Quan là tên một cửa ải quan trọng thuộc tỉnh Thiểm Tây trên ranh giới hai tỉnh Hà Nam và Sơn Tây, bờ phải sông Hoàng Hà, là một đồn tiền tiêu bảo vệ thành Tràng Thi đời Hán
|
117 |
đtrẻ trai, trẻ nhỏ, người hầu
|
118 |
đBạn cùng học
|
119 |
đcùng ở một nhà
|
120 |
đCao Tông nhà Thương chiêmbao thấy Thượng đế cho mình một người giúp việc rất tốt, bèn theo trong mộng vẽ một bức hình rồi sai người đi tìm, quả tìm thấy ông Phó Duyệt đang đắp bờ đập ở đất Phó Nham, đón về lập làm tướng. Vua bảo Phó Duyệt: "Trời khi nào đại hạn, dùng ngươi làm mưa rào" Xem Phó Duyệt [..]
|
121 |
đcùng giường cùng chiếu
|
122 |
đcùng khai một lời
|
123 |
đ1 dt. (H. đồng: trẻ em; tử: con) Trẻ em: Theo chân, đồng tử năm ba (Phan Trần). 2 dt. (H. đồng: tròng mắt; tử: con) Con ngươi: Đồng tử mắt ông cụ bị co lại.
|
124 |
đtức Đổng Trọng Thư, danh nho đời Hán
|
125 |
đĐời tam quốc, Tào Tháo đào sông Chương Hà, bắt được đôi chim sẻ đồng, bèn cho xây ở gần đó một toà lâu đài, đặt tên là đài Đồng Tước (sẻ đồng), và định hễ đánh thắng Đông Ngô thì bắt hai chị em Đại Kiều và Tiểu Kiều (là vợ Tôn sách và vợ Chu Du) đem về đấy để vui thú cảnh già [..]
|
126 |
đTên một tòa lâu đài lộng lẫy, đồ sộ do Tào Tháo cho dựng trên bờ sông Chương Hà thuộc tỉnh Hà Nam. Dựng đài xong, Tào Tháo định bụng nếu hạ được đất Giang Nam (Đông Ngô) sẽ bắt hai con gái xinh đẹp tuyệt trần là Đại Kiều (Vợ Tôn Sách) và Tiểu Kiều (Vợ Chu Du), con gái Kiều công đem về ở đó để vui thú tuổi già Thơ Đỗ Mục (Đường): Động phong bất dữ C [..]
|
127 |
đd. Một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng có số neutron khác nhau.
|
128 |
đđgt. Có cùng ý kiến, bằng lòng, nhất trí với ý kiến đã nêu: đồng ý cộng tác.
|
129 |
đtương tự như PK đồ sát là một từ ngữ thường dùng trong các trò chơi điện tử trực tuyến game online kiếm hiệp. nó được dùng khi người chơi này 'giết' một người chơi khác (đánh bại nhân vật họ điều khiển) đôi khi được dùng thay cho từ giết trong đời sống thật
|
130 |
đtu dong am la tu giong nhau ve am thanh nhung khac nhau ve nghia
|
131 |
đla nhung nguoi co cunh tinh than yeu nuoc
|
132 |
đ1(cu)Nguoi lam nghe giet thit gia suc . Ke hung ac giet hai nhieu nguoi
|
133 |
đLà phần chi phí điều trị mà Người chủ hợp đồng/Người được bảo hiểm phải tự chịu trách nhiệm.
|
134 |
đLà quần áo phục vụ chủ yếu cho một chức năng cụ thể, ví dụ như giữ ấm cơ thể, bảo hộ, hoặc một số mục đích thiết thực khác.
|
135 |
đBộ áo khoác nhẹ và áo len mặc bên trong có cùng tông màu và kiểu dáng đi kèm với nhau. Thường được mặc bởi phụ nữ.
|
136 |
đTừ được sử dụng để chỉ trang phục lót của phái nữ, được làm từ các chất liệu như lụa, cotton, polyester, satin và nylon.
|
137 |
đLà loại quần áo làm theo kích cỡ tiêu chuẩn, không dựa trên kích cỡ thật của người mua.
|
138 |
đMột phương thức trang trí vải sợi với những thiết kế thêu dệt lên sản phẩm.
|
139 |
đNhững vật dụng làm đẹp dành cho quần áo hay người sử dụng được làm từ các kim loại như vàng, bạc, bạch kim và từ các loại đá quý như kim cương, đá ruby, lục ngọc bảo.
|
140 |
đ(Từ cũ) người sống bằng nghề dạy chữ nho thời trước thầy đồ ông đồ người đã lớn tuổi, theo học chữ nho để thi cử "Chẳng tham ruộng cả ao liền, Tham về cái bút cá [..]
|
141 |
đ(Từ cũ) bản vẽ.
|
142 |
đ(Phương ngữ) bộ quần áo mặc ở nhà của nữ giới, được may bằng cùng một loại vải, thường là vải mềm ở nhà mặc đồ bộ
|
143 |
đđồ vật dùng vào việc vui chơi, giải trí cho trẻ em (nói khái quát) nặn đồ chơi em bé ngồi chơi đồ chơi
|
144 |
đ(Khẩu ngữ) đoán chừng, ước chừng tôi đồ chừng phải một tuần mới xong
|
145 |
đvật do con người tạo ra để dùng trong sinh hoạt, trong hoạt động hằng ngày (nói khái quát) đồ dùng sinh hoạt gia đình đồ dùng học tập [..]
|
146 |
đnghệ thuật tạo hình dùng nét vẽ, nét khắc hoặc mảng hình để tạo nên các tác phẩm học ngành đồ hoạ
|
147 |
đcác thứ hàng để bày bán (nói khái quát) bày đồ hàng trò chơi mua bán hàng của trẻ nhỏ chơi đồ hàng [..]
|
148 |
đthức ăn đóng hộp (nói khái quát) thích ăn đồ hộp
|
149 |
đdụng cụ dùng thường ngày (nói khái quát) đồ lề của thợ mộc chuẩn bị đầy đủ đồ lề
|
150 |
đ(Phương ngữ) quần áo mỏng mặc cho mát khi ở nhà ở nhà mặc đồ mát đặng nằm ngồi cho tiện
|
151 |
đdụng cụ riêng cho một nghề nào đó (nói khái quát) bộ đồ nghề của người thợ xây sắm sửa đồ nghề
|
152 |
đ(Phương ngữ) xem đầu rau :ông đồ rau
|
153 |
đto lớn hơn mức bình thường rất nhiều thân hình đồ sộ được thừa hưởng cả một gia tài đồ sộ Đồng nghĩa: khổng lồ
|
154 |
đhình vẽ biểu diễn sự biến thiên của một hàm số phụ thuộc vào sự biến thiên của biến số vẽ đồ thị của hàm số y = ax + b đồ thị có dạng hình sin [..]
|
155 |
đ(Từ cũ) những vật nhỏ, nhẹ, mềm mại (nói khái quát); dùng để chỉ quần áo và đồ trang sức của phụ nữ "Đồ tế nhuyễn, của riêng tây, Sạch s&agra [..]
|
156 |
đ(Từ cũ) người làm nghề giết mổ gia súc. kẻ hung ác giết hại nhiều người tên đồ tể khát máu
|
157 |
đđồ đạc, vật dụng (nói khái quát) các đồ vật đắt tiền
|
158 |
đbản vẽ thể hiện đầy đủ những số liệu đã tính toán kĩ tạo nên một công trình trong xây dựng, trong kĩ thuật bảo vệ đồ án tốt nghiệp đồ án thi [..]
|
159 |
đđồ dùng trong gia đình, để phục vụ sinh hoạt (nói khái quát) kê lại đồ đạc dọn dẹp đồ đạc trong nhà Đồng nghĩa: đồ đoàn [..]
|
160 |
đnhững kẻ cùng một phe đảng.
|
161 |
đ(Từ cũ) học trò Nhan Uyên là đồ đệ của Khổng Tử xin làm đồ đệ Đồng nghĩa: đệ tử, môn đệ, môn đồ, môn sinh
|
162 |
đdạng địa hình lồi, có sườn thoải, thường không cao quá 200 mét đồi trọc đồi hoang
|
163 |
đxấu xa, hư hỏng đến mức tồi tệ (về mặt đạo đức, tinh thần) tư tưởng đồi bại lối sống đồi bại Đồng nghĩa: đồi tệ
|
164 |
đrùa biển, mai có vân đẹp, dùng làm đồ mĩ nghệ lược đồi mồi vòng tay làm bằng đồi mồi
|
165 |
đkhối chất xám ở đáy não, tạo thành một trạm cho các đường cảm giác. Đồng nghĩa: đồi thị
|
166 |
đxem đồi não
|
167 |
đtruỵ lạc và suy đồi văn hoá phẩm đồi truỵ lối sống đồi truỵ
|
168 |
đ(Từ cũ, Ít dùng) như đồi bại hành vi xấu xa, đồi tệ
|
169 |
đtừ mô phỏng tiếng trầm và gọn như tiếng vật nặng, nhỏ và hơi mềm rơi mạnh và liên tiếp xuống đất mưa rơi đồm độp vỗ đồm độp vào lưng nhau [..]
|
170 |
đvị trí đóng quân, to hơn bốt phá đồn địch nơi tổ chức cơ sở của công an hay bộ đội đóng và làm việc đồn công an đồn biên phòng [..]
|
171 |
đxem đồn bốt
|
172 |
đđồn, bốt đóng quân của quân đội thực dân (nói khái quát) tấn công vào các đồn bốt của địch Đồng nghĩa: đồn bót [..]
|
173 |
đvị trí quân sự có công sự và thành hào vững chắc bảo vệ (nói khái quát) hệ thống đồn luỹ kiên cố
|
174 |
đ(Khẩu ngữ) đồn rất nhanh từ miệng người này qua miệng người khác, thường thổi phồng lên quá mức lời đồn thổi
|
175 |
đsĩ quan chỉ huy một đồn đồn trưởng đồn biên phòng
|
176 |
đ(Từ cũ) vùng đất do binh lính hoặc chiêu mộ nông dân khai khẩn, trồng trọt dưới chế độ phong kiến. vùng đất rộng lớn (trước đây do địa chủ hoặc tư bản quản [..]
|
177 |
đ(Phương ngữ) xem đồn đại
|
178 |
đ(Khẩu ngữ) đồn rộng ra, thường là tin không chính xác (nói khái quát) không tin vào lời đồn đại "Sự lòng ngỏ với băng nhâ [..]
|
179 |
đkim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt rất tốt, thường dùng để làm dây điện và chế hợp kim; cũng thường [..]
|
180 |
đngười mà thần linh hoặc hồn người chết nhập vào trong một lễ cầu xin, theo tín ngưỡng dân gian (nói khái quát). Tính từ (Khẩu ngữ) (tính) [..]
|
181 |
đ(Ít dùng) như đồng tiền đồng bạc kẽm (Khẩu ngữ) đồng (Việt Nam) trong túi chỉ còn mấy đồng bạc
|
182 |
đhợp kim màu trắng của đồng.
|
183 |
đvùng đất rộng lớn, thấp gần ngang mực nước biển, bằng phẳng hoặc có các điểm cao thấp không chênh lệch nhau nhiều đồng bằng sông Cửu Long từ miền núi xuốn [..]
|
184 |
đcó cùng một bệnh như nhau.
|
185 |
đnhững kẻ cùng một nhóm, cùng tham gia làm việc bất lương không chịu khai ra đồng bọn tên cầm đầu cùng đồng bọn đã bị tóm gọn Đồng nghĩa: đồ [..]
|
186 |
đ(những chuyển động) cùng chu kì hoặc cùng tốc độ, được tiến hành trong cùng một thời gian, tạo ra một sự phối hợp nhịp nhàng, ăn khớp với nhau động cơ m&aacut [..]
|
187 |
đ(nhiều người) cùng hát chung một bài, một bè hay nhiều bè hát đồng ca tất cả đồng ca một bài Danh từ nhóm diễn viên hát dùng [..]
|
188 |
đ(Ít dùng) như đồng niên.
|
189 |
đngười cùng chí hướng chính trị, trong quan hệ với nhau tình đồng chí từ dùng trong xưng hô để gọi một người với tư cách là đảng viên [..]
|
190 |
đnhư đồng tính môi trường đồng chất
|
191 |
đđơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/10 lạng, tức khoảng 3,78 gram chiếc nhẫn vàng hai đồng cân Đồng nghĩa: chỉ, tiền
|
192 |
đngười ngồi đồng để cho hồn người chết nhập vào, theo mê tín.
|
193 |
đcùng có chung một mối cảm xúc, cảm nghĩ cùng cảnh ngộ nên dễ đồng cảm chia sẻ bằng thái độ đồng cảm
|
194 |
đvùng đất rộng lớn có các loại cỏ mọc, thường là để nuôi súc vật.
|
195 |
đngười làm nghề đồng bóng, như ông đồng, bà cốt (nói khái quát).
|
196 |
đlời hát dân gian truyền miệng của trẻ em, thường kèm một trò chơi nhất định bài đồng dao
|
197 |
đcùng biểu diễn tập thể một tiết mục, thường là thể dục thể thao.
|
198 |
đcó cùng một dạng như nhau hai tam giác đồng dạng
|
199 |
đ(Ít dùng) như đồng tính quan hệ đồng dục
|
200 |
đcùng làm rể một gia đình anh em đồng hao
|
201 |
đlàm thay đổi bản chất cho giống như của mình chính sách đồng hoá từ mượn đã được đồng hoá (quá trình) làm biến đổi những chất lấy [..]
|
202 |
đđồng được hun sạm đi, trông như đồng đen nước da màu đồng hun
|
203 |
đcùng có chung dòng máu về phía bố tránh tình trạng đồng huyết khi nhân giống đàn gia súc
|
204 |
đcùng đi đường với nhau người đồng hành
|
205 |
đcùng một quê (nhưng đều đang ở xa) hội đồng hương hai người đồng hương với nhau Danh từ người cùng quê hương gặp mặt đồng hương
|
206 |
đcùng học một thầy, một khoá hoặc một trường bạn đồng học
|
207 |
đdụng cụ đo thời gian dựa trên các hiện tượng tuần hoàn đồng hồ đeo tay đứng đợi suốt mấy tiếng đồng hồ khí cụ để đo có bề ngoài giống như đồng hồ đồng hồ đo đi [..]
|
208 |
đđồng hồ có chuông reo để đánh thức vào một giờ nào đó theo ý muốn.
|
209 |
đđồng hồ có độ chính xác đến một phần mười giây, có thể bấm cho chạy, bấm dừng và bấm để kim về số không, thường dùng để đo thời gian trong thi đấu [..]
|
210 |
đđồng hồ đo thời gian thời xưa, dựa trên sự quan sát vị trí bóng dưới ánh mặt trời của một vật cố định trên một mặt chia độ. [..]
|
211 |
đđồng hồ mà bước chạy được xác định bởi chu kì dao động riêng không đổi của nguyên tử, có độ chính xác rất cao, cho phép sai số kh&oci [..]
|
212 |
đđồng hồ có con lắc, thường treo ở tường.
|
213 |
đxem công tơ tổng
|
214 |
đcùng nhau nổi dậy dùng bạo lực để phá ách kìm kẹp, giành chính quyền (một hình thức khởi nghĩa ở miền Nam Việt Nam trong kháng chiến chốn [..]
|
215 |
đ(Phương ngữ) phèng la.
|
216 |
đcùng làm quan với nhau hai người là chỗ đồng liêu
|
217 |
đtham gia cùng với người khác vào một hành động, một việc làm bất lương đồng loã với nhau để hại người kẻ đồng loã Đồng nghĩa: đồng mưu Danh từ kẻ c&ugr [..]
|
218 |
đcùng một loại như nhau cả, không có gì khác, không có sự phân biệt giá vé đồng loạt giảm giá đồng loạt Phụ từ trong cùn [..]
|
219 |
đcùng một lòng, một ý chí trên dưới đồng lòng toàn dân đồng sức đồng lòng đánh giặc Đồng nghĩa: đồng tâm [..]
|
220 |
đ(Khẩu ngữ) tiền lương của người làm công ăn lương (thường dùng với hàm ý ít ỏi, hạn hẹp) đồng lương ít ỏi
|
221 |
đcùng lần lượt như nhau, trước sau rồi ai cũng có, cũng phải làm, phải chịu hoặc phải trải qua nợ đồng lần “Ruộng nương là của đồng lần, Trời đất xoay vần kẻ trước ngư [..]
|
222 |
đ(Ít dùng) đứng về một phía để phối hợp hành động vì mục đích chung. Danh từ lực lượng cùng đứng về một phía để phối hợp hành động v&igrav [..]
|
223 |
đcùng nhau mưu tính làm việc xấu kẻ đồng mưu đồng mưu với kẻ xấu để hại người Đồng nghĩa: đồng loã
|
224 |
đxem đồng đỏ :chiếc lư đồng mắt cua
|
225 |
đcùng làm một nghề bạn đồng nghiệp Đồng nghĩa: cộng sự, đồng sự Danh từ người làm cùng một nghề hai người là đồng nghiệp của nhau Đồng nghĩa: cộng sự [..]
|
226 |
đcó nghĩa giống nhau tìm từ đồng nghĩa hiện tượng đồng nghĩa
|
227 |
đcùng chung một đội ngũ, một đơn vị trong quân đội bạn đồng ngũ Danh từ người ở cùng đội ngũ, cùng đơn vị trong quân đội vừa là đồng môn, vừa là đồn [..]
|
228 |
đđơn vị tiền tệ cơ bản của Trung Quốc.
|
229 |
đgiống nhau, như nhau hoàn toàn, đến mức có thể coi như là một hai vấn đề vừa khác biệt lại vừa đồng nhất với nhau Động từ làm cho giống nhau, coi như nhau kh& [..]
|
230 |
đ(người) cùng một tuổi bạn đồng niên Đồng nghĩa: đồng canh (Từ cũ) như đồng khoa.
|
231 |
đđồ dùng hoặc vật liệu lặt vặt đã cũ hoặc hư hỏng, được thu nhặt để đem bán lại (nói khái quát) bán đồng nát đồ đồng nát [..]
|
232 |
đ(Văn chương) đồng ruộng, đồng quê (nói khái quát) hương hoa đồng nội "Thân em như hạt mưa sa, Hạt vào đồng nội hạt ra vũng lầy." (Cdao) [..]
|
233 |
đbạch đồng nữ (nói tắt).
|
234 |
đ(hợp chất) có thành phần giống nhau, nhưng tính chất khác nhau.
|
235 |
đkẻ cùng phạm tội với chính phạm không chịu khai ra đồng phạm Đồng nghĩa: tòng phạm
|
236 |
đcùng nằm trên một mặt phẳng ba vector đồng phẳng
|
237 |
đ(bộ quần áo) cùng một màu, cùng một chất liệu được may cùng một kiểu thống nhất cho những người trong một tổ chức, một ngành nghề nào đó bộ quần [..]
|
238 |
đxem đồng quy
|
239 |
đ(đường thẳng trong hình học) cùng gặp nhau tại một điểm đường đồng quy
|
240 |
đđồng ruộng ở nông thôn; thường chỉ nông thôn hương vị đồng quê
|
241 |
đkhoảng đất rộng để cày cấy, trồng trọt (nói khái quát) đồng ruộng phì nhiêu Đồng nghĩa: đồng đất, đồng điền
|
242 |
đ(Từ cũ) cùng nằm một giường; dùng để nói quan hệ của vợ chồng hoặc của bạn bè thân thiết bạn đồng sàng
|
243 |
đ(Từ cũ) cùng làm việc chung với nhau trong một cơ quan (thường là ngang hàng nhau) anh em đồng sự Đồng nghĩa: đồng nghiệp
|
244 |
đhợp kim của đồng với thiếc hoặc với nguyên tố khác, trừ kẽm. Đồng nghĩa: thanh đồng Phụ từ cùng (nói, hát) một lúc như nhau đọc đồng thanh mọi người cùn [..]
|
245 |
đxem thau
|
246 |
đxem đánh đồng thiếp
|
247 |
đhợp kim của nhiều đồng với ít vàng.
|
248 |
đthể loại truyện viết cho trẻ em trong đó loài vật và các vật vô tri được nhân cách hoá để tạo nên một thế giới thần kì, thích [..]
|
249 |
đđơn vị tiền tệ nhỏ nhất ở Việt Nam thời phong kiến. tiền bằng đồng hoặc kẽm đúc mỏng, hình tròn đồng tiền kẽm má lúm đồng tiền Đồng nghĩa: đồng bạc đơn vị tiền tệ củ [..]
|
250 |
đ(Từ cũ) (con gái) còn trinh tiết gái đồng trinh (người phụ nữ) đi tu theo Công giáo, giữ trinh tiết thờ Chúa Đức Mẹ đồng trinh
|
251 |
đngười cùng viết chung một tác phẩm với một hoặc những người khác.
|
252 |
đcùng có chung một tâm hai đường tròn đồng tâm Tính từ (Từ cũ) như đồng lòng "Đã nguyền hai chữ đồng tâm, Trăm năm thề chẳng ôm cầ [..]
|
253 |
đcó cùng một tính chất tại mọi điểm môi trường đồng tính Đồng nghĩa: đồng chất Tính từ chỉ có ham muốn nhục dục với người cùng giới tính an [..]
|
254 |
đ(Từ cũ, Ít dùng) như đồng tộc.
|
255 |
đcon ngươi bị dãn đồng tử Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như tiểu đồng "Vui chân đồng tử năm ba, Khoan khoan gót ngọc nay đà đến chơi." (Cdao) [..]
|
256 |
đmột trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng có số neutron khác nhau. [..]
|
257 |
đthành phần của câu có tác dụng giải thích, thuyết minh thêm cho thành phần đi trước nó, cả hai thành phần được coi như cùng một vị t [..]
|
258 |
đđồng vị không bền vững của các nguyên tố có tính phóng xạ.
|
259 |
đ(Từ cũ, Văn chương) vọng lại từ xa tiếng sóng biển đồng vọng Đồng nghĩa: văng vẳng
|
260 |
đ(Khẩu ngữ) tiền vốn (nói khái quát) đồng vốn ít ỏi
|
261 |
đđồng ruộng (thường nói về công việc cày cấy) thạo việc đồng áng bàn chuyện đồng áng
|
262 |
đcó cùng một vỏ ngữ âm, cùng một âm đọc như nhau từ đồng âm hai từ đồng âm nhưng khác nghĩa
|
263 |
đcó cùng ý kiến, nhất trí với ý kiến đã nêu không đồng ý gia hạn hợp đồng đồng ý với quyết định của mọi người Trái nghĩa: phản [..]
|
264 |
đhợp kim đồng và thiếc, màu đen bóng, thường dùng để đúc tượng pho tượng bằng đồng đen
|
265 |
đxem đồng đỏ
|
266 |
đ(Từ cũ) như đồng ruộng đồng điền xanh tốt làng mạc, đồng điền ngập trong nước lũ
|
267 |
đcùng một nỗi niềm, một cảm nghĩ, một cảnh ngộ như nhau hai tâm hồn đồng điệu
|
268 |
đthuộc một trạng thái, một giai đoạn trong sự phát triển của ngôn ngữ được tách ra làm đối tượng nghiên cứu; đối lập với lịch đại ngôn ngữ học đồng đại [..]
|
269 |
đngười cùng bọn với kẻ bất lương khai ra đồng đảng bắt được cả thủ phạm lẫn đồng đảng Đồng nghĩa: đồng bọn, đồng loã Tính từ thuộc cùng một bọn với kẻ bất lương đồng đảng vớ [..]
|
270 |
đđồng ruộng và đất đai, nơi làm ăn sinh sống về nghề nông )nói khái quát) đồng đất rộng rãi, màu mỡ Đồng nghĩa: đồng ruộng [..]
|
271 |
đ(Từ cũ) ngang hàng với nhau đồng đẳng về địa vị Đồng nghĩa: bình đẳng
|
272 |
đđều nhau, ngang nhau, không chênh lệch trình độ không đồng đều chia đồng đều cho tất cả mọi người
|
273 |
đtên gọi cũ của đồng và một số hợp kim của đồng có màu đỏ đặc trưng của đồng. Đồng nghĩa: đồng điếu, đồng mắt cua
|
274 |
đngười cùng đội ngũ chiến đấu hoặc cùng đội thi đấu thể thao anh em đồng đội tạo điều kiện cho đồng đội ghi bàn
|
275 |
đPhép đồng hình
|
276 |
đposāvanika (trung), yāpana (trung)
|
277 |
đpaṇṇākāra (nam)
|
278 |
đkīḷanaka (trung)
|
279 |
đāhuti (nữ)
|
280 |
đāsittakakupadhāna (trung)
|
281 |
đāsittaka (trung) kaṭukabhaṇḍa (trung)
|
282 |
đdārubhaṇḍa (trung)
|
283 |
đdhammakāraka
|
284 |
đmadhura (tính từ)
|
285 |
đparikkhāra (trung)
|
286 |
đkaṇṇamalaharaṇī
|
287 |
đāmattika (trung)
|
288 |
đdosa (nam), padussati (pa + dus + ya), padūseti (pa + dus + e)
|
289 |
đkacchapa (nam) kumma (nam), manthara (nam)
|
290 |
đthaṇḍila (trung)
|
291 |
đkhandhāvāra (nam)
|
292 |
đdugga (trung)
|
293 |
đbhūmi (nữ)
|
294 |
đsamena (trạng từ)
|
295 |
đparivāreti (pari + var + e), bhajati (bhaj + a)
|
296 |
đnāḷikāyantā (trung)
|
297 |
đhorālocana (trung)
|
298 |
đsahāya, sahāyaka (nam)
|
299 |
đpariyāya (nam)
|
300 |
đamacca (nam)
|
301 |
đekato (in)
|
302 |
đkhetta (trung)
|
303 |
đloha (trung), tamba (trung), ārakūṭa (nam)
|
304 |
đsapadi
|
305 |
đkahāpana (trung)
|
306 |
đnikkha (nam)
|
307 |
đkanīnikā (nữ), akkhitarā (nữ)
|
308 |
đajjhupagacchati (adhi + upa + gam + a), ajjhuparamana (trung), anurodha (nam), anumaññati (anu + man + ya), anumati (nữ), anuññā (nữ), patiñña (tính từ), paṭisunāti (paṭi + su +nā), paṭisava (nam), sa [..]
|
309 |
đĐ, đ là chữ thứ bảy trong bảng chữ cái tiếng Việt, một chữ chỉ được dùng trong đơđ đmột vài ngôn ngữ sử dụng bảng chữ cái Latinh. Hầu hết những ngôn ngữ sử dụng ký tự Latinh trên thế giới dùng chữ D đ [..]
|
310 |
đ (Xem từ nguyên 1) Cùng tham gia vào một việc xấu. | : ''Phản động.'' | : ''Pháp đồng loã với phản động quốc tế (Trường Chinh)'' | Đồng loã.
|
311 |
đNgười hàng thịt, kẻ câu cá. Chỉ người mà thời phong kiến cho là thấp hènThời Tần ở Trung Quốc, Hàn Khoái làm nghề bán thịt chó, Hàn Tín đi câu cá kiếm sống. Sau 2 người này theo giúp Lưu Bang diệt Tần [..]
|
312 |
đdanh từ đồng bào dùng đây theo nghĩa hẹp của nó là anh em ruột
|
313 |
đdt. 1. Đơn vị tiền tệ của một nước: đồng tiền rúp đồng tiền Việt Nam. 2. Tiền bằng đồng hoặc kẽm đúc mỏng, hình tròn, thời trước: đồng tiền kẽm má lúm đồng tiền.
|
314 |
đpasughātaka (nam)
|
<< đông đầy | gấp đôi >> |