Ý nghĩa của từ ăn thừa là gì:
ăn thừa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ăn thừa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ăn thừa mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn thừa


Ăn thức ăn người khác bỏ lại. | : ''Thơm thảo bà lão '''ăn thừa'''. (ca dao)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn thừa


đgt. ăn thức ăn người khác bỏ lại: Thơm thảo bà lão ăn thừa (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ăn thừa


đgt. ăn thức ăn người khác bỏ lại: Thơm thảo bà lão ăn thừa (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ăn thừa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ăn thừa": . ăn thua ăn thừa [..]
Nguồn: vdict.com





<< ăn bám đau lòng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa