1 |
ăn bám Có sức lao động mà không làm việc, chỉ sống nhờ vào lao động của người khác. | : ''Sống '''ăn bám'''.'' | : ''Không chịu đi làm, '''ăn bám''' bố mẹ.''
|
2 |
ăn bámđg. Có sức lao động mà không làm việc, chỉ sống nhờ vào lao động của người khác. Sống ăn bám. Không chịu đi làm, ăn bám bố mẹ.
|
3 |
ăn bámđg. Có sức lao động mà không làm việc, chỉ sống nhờ vào lao động của người khác. Sống ăn bám. Không chịu đi làm, ăn bám bố mẹ.
|
4 |
ăn bámsống nhờ vào lao động của người khác (nói về người có khả năng lao động mà không chịu làm ăn gì) ăn bám cha mẹ [..]
|
5 |
ăn bámbiết dựa vào người khác để nuôi sống bản thân mình. ahihi
|
<< ý định | ăn thừa >> |