Ý nghĩa của từ ông tổ là gì:
ông tổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ ông tổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ông tổ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ông tổ


d. 1. Người đã sinh ra một dòng họ. 2. Người đã sáng tạo ra một nghề nghiệp gì : Lê Công Hành là ông tổ nghề in ở Việt Nam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ông tổ". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ông tổ


Người đã sinh ra một dòng họ. | Người đã sáng tạo ra một nghề nghiệp gì. | : ''Lê.'' | : ''Công.'' | : ''Hành là '''ông tổ''' nghề in ở.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ông tổ


d. 1. Người đã sinh ra một dòng họ. 2. Người đã sáng tạo ra một nghề nghiệp gì : Lê Công Hành là ông tổ nghề in ở Việt Nam.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ông lão úng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa