1 |
ông bầu1. Người quản lý, đầu tư lăng xê của ca sĩ, diễn viễn, người mẫu...thường là người làm lâu trong nghề, có tiền, vai vế và tiếng nói trong ngành giải trí. 2. Người quản lý, đầu tư, sở hữu một phần của đội bóng, câu lạc bộ thể thao...thường rất giàu, có vốn sẵn từ một công nghiệp kinh doanh khác bên lề. Đây là nghĩa mới xuất hiện từ khoảng năm 2011 s [..]
|
2 |
ông bầuCó cách gọi khác là "bầu sô" (bầu show). Những người này là người đứng ra tổ chức các chương trình, sự kiện như buổi hòa nhạc, liveshow, các vở kịch dựng trên sân khấu,... và sẽ thu vốn từ đó. Họ được xem như những người quản lý hay nhà sản xuất.
|
3 |
ông bầuTrong làng giải trí và nghệ thuật, người Việt ta thường gọi ông/bà bầu show là ông/bà bầu (sô). Những người này có trách nhiệm như một người đứng ra tổ chức, hướng dẫn, chiêu mộ và dẫn dắt những nghệ sĩ, người mẫu tham gia những chương trình hay sự kiện, kịch, điện ảnh,...
|
4 |
ông bầulà người kinh doanh lớn với mức thu nhập cao, là người có tiền
|
5 |
ông bầu
|
<< ông bô | úp sọt >> |