1 |
ép buộcbắt phải làm điều không muốn hoặc trái với ý muốn ép buộc phải nhận tội bị tình thế ép buộc Đồng nghĩa: < cưỡng ép > Trái ng [..]
|
2 |
ép buộcđgt. Bắt phải làm theo, mặc dầu người ta không thích: Việc ấy tùy anh, tôi không ép buộc.
|
3 |
ép buộcđgt. Bắt phải làm theo, mặc dầu người ta không thích: Việc ấy tùy anh, tôi không ép buộc.
|
4 |
ép buộc Bắt phải làm theo, mặc dầu người ta không thích. | : ''Việc ấy tùy anh, tôi không '''ép buộc'''.''
|
<< âu phục | êm dịu >> |