Ý nghĩa của từ êm dịu là gì:
êm dịu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ êm dịu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa êm dịu mình

1

10 Thumbs up   3 Thumbs down

êm dịu


êm ái và nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu giọng nói êm dịu màu xanh êm dịu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

êm dịu


Êm ái, dịu dàng. | : ''Giọng nói '''êm dịu'''.'' | : ''Cảnh xuân '''êm dịu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

êm dịu


tt. êm ái, dịu dàng: Giọng nói êm dịu; Cảnh xuân êm dịu.
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

êm dịu


tt. êm ái, dịu dàng: Giọng nói êm dịu; Cảnh xuân êm dịu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ép buộc óng ánh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa