1 |
êm dịuêm ái và nhẹ nhàng, gây cảm giác dễ chịu giọng nói êm dịu màu xanh êm dịu
|
2 |
êm dịu Êm ái, dịu dàng. | : ''Giọng nói '''êm dịu'''.'' | : ''Cảnh xuân '''êm dịu'''.''
|
3 |
êm dịutt. êm ái, dịu dàng: Giọng nói êm dịu; Cảnh xuân êm dịu.
|
4 |
êm dịutt. êm ái, dịu dàng: Giọng nói êm dịu; Cảnh xuân êm dịu.
|
<< ép buộc | óng ánh >> |