Ý nghĩa của từ áp tải là gì:
áp tải nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ áp tải. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa áp tải mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

áp tải


Đi kèm (các phương tiện giao thông) để bảo vệ hàng chuyên chở. | : '''''Áp tải''' hàng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

áp tải


đgt. Đi kèm (các phương tiện giao thông) để bảo vệ hàng chuyên chở: áp tải hàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

áp tải


đi theo để bảo vệ hàng hoá trong quá trình vận chuyển áp tải lương thực đi áp tải hàng
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

áp tải


đgt. Đi kèm (các phương tiện giao thông) để bảo vệ hàng chuyên chở: áp tải hàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "áp tải". Những từ phát âm/đánh vần giống như "áp tải": . áp tải áp tới [..]
Nguồn: vdict.com





<< áp lực áp đảo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa