1 |
áp đảo Hơn hẳn. | : ''Đa số '''áp đảo'''.'' | Đè bẹp, khiến không thể ngoi lên được. | : ''Hoả lực ta '''áp đảo''' hoả lực địch.''
|
2 |
áp đảođgt. (H. áp: ép; đảo: đánh đổ) Đè bẹp, khiến không thể ngoi lên được: Hoả lực ta áp đảo hoả lực địch. // tt. Hơn hẳn: Đa số áp đảo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "áp đảo". Những từ phát âm/đánh [..]
|
3 |
áp đảođgt. (H. áp: ép; đảo: đánh đổ) Đè bẹp, khiến không thể ngoi lên được: Hoả lực ta áp đảo hoả lực địch. // tt. Hơn hẳn: Đa số áp đảo.
|
4 |
áp đảoavakkamati (ava + kam + a), avakkanti (nam)
|
5 |
áp đảodùng sức mạnh lấn át và dồn (đối phương) vào thế không thể trỗi dậy được nữa tấn công áp đảo đối phương áp đảo tinh thần thắng với tỉ số áp [..]
|
<< áp tải | âm hưởng >> |