Ý nghĩa của từ áp đảo là gì:
áp đảo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ áp đảo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa áp đảo mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

áp đảo


Hơn hẳn. | : ''Đa số '''áp đảo'''.'' | Đè bẹp, khiến không thể ngoi lên được. | : ''Hoả lực ta '''áp đảo''' hoả lực địch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

áp đảo


đgt. (H. áp: ép; đảo: đánh đổ) Đè bẹp, khiến không thể ngoi lên được: Hoả lực ta áp đảo hoả lực địch. // tt. Hơn hẳn: Đa số áp đảo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "áp đảo". Những từ phát âm/đánh [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

áp đảo


đgt. (H. áp: ép; đảo: đánh đổ) Đè bẹp, khiến không thể ngoi lên được: Hoả lực ta áp đảo hoả lực địch. // tt. Hơn hẳn: Đa số áp đảo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

áp đảo


avakkamati (ava + kam + a), avakkanti (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

áp đảo


dùng sức mạnh lấn át và dồn (đối phương) vào thế không thể trỗi dậy được nữa tấn công áp đảo đối phương áp đảo tinh thần thắng với tỉ số áp [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< áp tải âm hưởng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa