1 |
áo giápáo làm bằng chất liệu đặc biệt, có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể áo giáp sắt mặc &aacu [..]
|
2 |
áo giápd. Bộ đồ mặc làm bằng chất liệu có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể. Mặc áo giáp ra trận.
|
3 |
áo giápvamma (trung), sannāha (nam), kavaca (nam), kañcuka (nam)
|
4 |
áo giápd. Bộ đồ mặc làm bằng chất liệu có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể. Mặc áo giáp ra trận.
|
5 |
áo giáp Bộ đồ mặc làm bằng chất liệu có sức chống đỡ với binh khí hoặc nói chung với những vật gây tổn hại, nguy hiểm cho cơ thể. | : ''Mặc '''áo giáp''' ra trận.'' [..]
|
<< áo choàng | áo mưa >> |