Ý nghĩa của từ án ngữ là gì:
án ngữ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ án ngữ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa án ngữ mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

án ngữ


đg. Chắn lối qua lại, lối ra vào một khu vực. Dãy núi án ngữ trước mặt. Đóng quân án ngữ các ngả đường.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "án ngữ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "án ngữ":  [..]
Nguồn: vdict.com

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

án ngữ


đg. Chắn lối qua lại, lối ra vào một khu vực. Dãy núi án ngữ trước mặt. Đóng quân án ngữ các ngả đường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

án ngữ


Chắn lối qua lại, lối ra vào một khu vực. | : ''Dãy núi '''án ngữ''' trước mặt.'' | : ''Đóng quân '''án ngữ''' các ngả đường.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

án ngữ


chắn lối qua lại, lối ra vào (một khu vực) dãy núi án ngữ trước mặt
Nguồn: tratu.soha.vn





<< xúc phạm đa số >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa