1 |
đa số Phần lớn, số đông trong một tập hợp, thường là tập hợp người. | : '''''Đa số''' các em là nữ.'' | : '''''Đa số''' trường hợp.'' | Số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó đạt quá một [..]
|
2 |
đa sốd. 1 Phần lớn, số đông trong một tập hợp, thường là tập hợp người. Đa số các em là nữ. Đa số trường hợp. 2 Số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó đạt quá một nửa tổng số phiếu; tổng [..]
|
3 |
đa sốd. 1 Phần lớn, số đông trong một tập hợp, thường là tập hợp người. Đa số các em là nữ. Đa số trường hợp. 2 Số lượng phiếu bầu cử hoặc biểu quyết về một phía nào đó đạt quá một nửa tổng số phiếu; tổng thể nói chung những người đã bỏ những phiếu ấy, trong quan hệ với thiểu số. Đa số tán thành. Biểu quyết theo đa số. [..]
|
4 |
đa sốsố lượng chiếm một phần tương đối lớn trong một tập hợp, thường là tập hợp người đa số người dân ở đây sống bằng nghề nông Đồng nghĩa: phần đông, phần lớn, phần nhiều số [..]
|
<< án ngữ | đánh bóng >> |