1 |
ám sát1. động từ chỉ hành động giết một người nào đó, chấm dứt cuộc sống của họ một cách bí mật, lén lút, không để bị phát hiện VD: ABC đã bị ám sát 2. danh từ chỉ một vụ giết người theo cách trên VD: vụ ám sát ABC
|
2 |
ám sátgiết người (thường là nhân vật quan trọng) một cách bí mật, có mưu tính trước âm mưu ám sát bị ám sát hụt Đồng nghĩa: giết hạ [..]
|
3 |
ám sátÁm sát (暗殺) theo nghĩa chữ Hán là giết người một cách lén lút. Ám sát là hành động có mưu tính do một người hay một tổ chức tiến hành nhằm giết chết một hoặc nhiều nhân vật có tên tuổi và ảnh hưởng tr [..]
|
4 |
ám sátđgt. Giết người một cách bí mật lén lút, có trù tính trước: bị ám sát.
|
5 |
ám sát Giết người một cách bí mật lén lút, có trù tính trước. | : ''Bị '''ám sát'''.''
|
6 |
ám sátđgt. Giết người một cách bí mật lén lút, có trù tính trước: bị ám sát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ám sát". Những từ có chứa "ám sát": . ám sát giám sát thám sát [..]
|
<< ám hại | ám ảnh >> |