1 |
ám ảnhđgt. (H. ám: tối, ngầm; ảnh: hình bóng) 1. Lởn vởn luôn trong trí óc, khiến cho phải suy nghĩ, không yên tâm: Chủ nghĩa cá nhân đang ám ảnh một số đồng chí (HCM) 2. Như ám3: Nó cứ đến ám ảnh tôi mãi. [..]
|
2 |
ám ảnhđgt. (H. ám: tối, ngầm; ảnh: hình bóng) 1. Lởn vởn luôn trong trí óc, khiến cho phải suy nghĩ, không yên tâm: Chủ nghĩa cá nhân đang ám ảnh một số đồng chí (HCM) 2. Như ám3: Nó cứ đến ám ảnh tôi mãi. // dt. Điều làm cho mình cứ phải nghĩ đến luôn: Cái vườn cao-su giới tuyến đối với tôi đã trở thành một ám ảnh (NgTuân). [..]
|
3 |
ám ảnh Điều làm cho mình cứ phải nghĩ đến luôn. | : ''Cái vườn cao-su giới tuyến đối với tôi đã trở thành một '''ám ảnh''' (Nguyễn Tuân)'' | Lởn vởn luôn trong trí óc, khiến cho phải suy nghĩ, không yên tâ [..]
|
4 |
ám ảnh(điều không hay) luôn luôn lởn vởn trong trí, làm phải băn khoăn hoặc lo lắng mà không sao xua đi được câu hỏi cứ ám ảnh trong đầu bị á [..]
|
<< ám sát | án thư >> |