1 |
án thưbàn hẹp và dài kiểu cổ, thời xưa dùng để đọc sách và viết.
|
2 |
án thưdt. (H. án: bàn; thư: sách) Bàn dùng để xếp sách: án thư sơn son thếp vàng nguy nga (Tố-hữu).
|
3 |
án thư Bàn dùng để xếp sách. | : '''''Án thư''' sơn son thếp vàng nguy nga (Tố Hữu)''
|
4 |
án thưdt. (H. án: bàn; thư: sách) Bàn dùng để xếp sách: án thư sơn son thếp vàng nguy nga (Tố-hữu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "án thư". Những từ phát âm/đánh vần giống như "án thư": . An Thái [..]
|
<< ám ảnh | áo dài >> |