1 |
ám hiệutín hiệu để ngầm liên lạc với nhau nháy đèn pin làm ám hiệu ra ám hiệu rút lui Đồng nghĩa: mật hiệu Động từ (Ít dùng) ngầm ra hiệu [..]
|
2 |
ám hiệu Dấu hiệu kín, không cho người khác biết. | : ''Thấy lửa '''ám hiệu''' đã lại quay sang (Nguyễn Tuân)''
|
3 |
ám hiệudt. (H. ám: ngầm; hiệu: dấu hiệu) Dấu hiệu kín, không cho người khác biết: Thấy lửa ám hiệu đã lại quay sang (NgTuân).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ám hiệu". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
|
4 |
ám hiệudt. (H. ám: ngầm; hiệu: dấu hiệu) Dấu hiệu kín, không cho người khác biết: Thấy lửa ám hiệu đã lại quay sang (NgTuân).
|
<< ám | ám hại >> |